Danh sách các trường đại học, cao đẳng ở Chungcheonam

Các trường đại học, cao đẳng ở Chungcheongnam là những trường thu hút khá nhiều sinh viên quốc tế trong mỗi đợt tuyển sinh hàng năm theo học. Đây đã và đang là một trong những tỉnh có chất lượng đào tạo đại học tốt ở Hàn Quốc. Vậy ở Chungcheonam có những trường đại học, cao đẳng nào? Hãy cùng SVC tìm hiểu trong bài viết sau đây nhé!

Kiến thức là tài sản quý giá nhất cần rèn luyện mỗi ngày. Một môi trường học tập tốt sẽ là nơi đào tạo và rèn luyện nên người thành công. Nếu bạn đang còn băn khoăn lựa chọn một trường đại học, cao đẳng chất lượng tại Chungcheong, tham khảo ngay bài viết này. SVC giúp bạn điểm danh các trường đại học, cao đẳng tại Chungcheonam ngay sau đây.

1. Cao học Quốc tế Hòa bình

  • Tên tiếng Hàn: 한국평화국제대학원
  • Tên tiếng Anh: Korea Peace International Graduate School
  • Loại hình: Tư thục
  • Năm thành lập: 2002
  • Địa chỉ: 284-31 Gyocheonjisan-gil, Mokcheon-eup, Dongnam-gu, Cheonan-si, Chungcheongnam-do, Hàn Quốc
  • Website: https://gsis.snu.ac.kr/

2. Đại học Sư phạm Quốc gia Gongju

  • Tên tiếng Anh: Gongju National University of Education (GNUE)
  • Tên tiếng Hàn: 국립공주교육대학교
  • Năm thành lập: 1938
  • Loại hình: Công lập
  • Phí hệ đại học: 1.710.000 KRW/ năm
  • Phí ký túc xá: 1.600.000 KRW/ năm
  • Địa chỉ: 27 Ungjin-ro, thành phố Gongju, tỉnh Chungcheongnam, Hàn Quốc
  • Website: http://www.gjue.ac.kr/

3.  Đại học Quốc gia Kongju

  • Tên tiếng Anh: Kongju National University (KNU)
  • Tên tiếng Hàn: 공주대학교
  • Loại hình: Công lập
  • Ngày thành lập: 1948
  • Học phí hệ tiếng Hàn: 1.150.000 KRW/ năm
  • Phí ký túc xá:  712.200 KRW/ năm
  • Địa chỉ: 182 Shinhwa-dong, Gongju, Chungcheongnam-do, Hàn Quốc
  • Website: http://www.kongju.ac.kr/

4. Đại học cảnh sát quốc gia Hàn Quốc

  • Tên tiếng Anh: Korean National Police University
  • Tên tiếng Hàn: 경찰대학교
  • Năm thành lập: 1979
  • Loại hình: Công lập
  • Học phí + ký túc xá: Miễn phí
  • Địa chỉ: Thành phố Hwansan-li Shinchang-myeon Asan, Chungcheongnam-do, Hàn Quốc
  • Website: https://police.ac.kr/police/index.do

5. Đại học Quốc phòng Hàn Quốc

  • Tên tiếng Anh: Korea National Defense University
  • Tên tiếng Hàn: 국방대학교
  • Năm thành lập: 1995
  • Loại hình: Công lập
  • Địa chỉ: 1040 Hwangsanbeol-ro, Yangchon-myeon, Nonsan-si, Chungcheongnam-do, Hàn Quốc
  • Website: 

6. Đại học ChungNam

  • Tên tiếng Anh: Chungnam National University
  • Tên tiếng Hàn: 충남대학교
  • Năm thành lập: 1952
  • Loại hình: Tư thục
  • Học phí: 5.200.000 KRW/ năm
  • Phí ký túc xá: 1.000.000 KRW/ 4 tháng
  • Địa chỉ: 99 Daehak-ro, Yuseong-gu, Daejeon 34134, Korea
  • Website: www.cnu.ac.kr

7. Đại học Soonchunhyang

  • Tên tiếng Anh: Soonchunhyang University
  • Tên tiếng Hàn: 순천향 대학교
  • Năm thành lập: 1978
  • Loại hình: Tư thục
  • Học phí tiếng Hàn: 4.800.000 KRW/ năm
  • Phí ký túc xá: 1.830.000 KRW/ năm
  • Địa chỉ: 22 Suncheonhyang-ro, Sinchang-myeon, Asan-si, Chungcheongnam-do, Hàn Quốc
  • Website: www.sch.ac.kr

8.  Đại học Hoseo

  • Tên tiếng Anh: Hoseo University
  • Tên tiếng Hàn: 호서대학
  • Năm thành lập: 1978
  • Loại hình: Tư thục
  • Học phí tiếng Hàn: 4.500.000 KRW/ năm
  • Phí ký túc xá: 690.000 won/ 4 tháng ( phòng 4 người)
  • Địa chỉ: 
  • Asan Campus: 20, Hoseo-ro79beon-gil, Baebang-eup, Asan-si, Chungcheongnam-do, Korea 
  • Cheonan Campus: 12, Hoseodae-gil, Dongnam-gu, Cheonan-si, Chungcheongnam-do, Korea 

9.  Đại học Baekseok

  • Tên tiếng Anh: Baekseok University
  • Tên tiếng Hàn: 백석대학교
  • Năm thành lập: 1994
  • Loại hình: Tư thục
  • Phí học tiếng Hàn: 4.800.000 KRW/ năm
  • Phí ký túc xá: 300.000 won/kỳ ( phòng 4 người)
  • Địa chỉ: 115, Anseo-dong, Dongnam-gu, Cheonan-si, Chungcheongnam-do
  • Website: www.bu.ac.kr

10. Đại học Namseou

  • Tên tiếng Anh: Namseoul University
  • Tên tiếng Hàn: 남서울대학교
  • Năm thành lập: 1994
  • Loại hình: Tư thục
  • Học phí: 1.250.000 won/học kỳ (5.000.000 won/năm)
  • Phí ký túc xá: 1.240.500 KRW/ năm
  • Địa chỉ: 91 Daehak-ro, Seonghwan-eup, Seobuk-gu, Cheonan, Chungcheongnam-do, Hàn Quốc
  • Website: www.nsu.ac.kr 

11.  Đại học Hanseo

  • Tên tiếng Anh: Hanseo University
  • Tên tiếng Hàn: 한서대학교
  • Năm thành lập: 1992
  • Loại hình: Tư thục
  • Học phí tiếng Hàn: 5.000.000 KRW/ năm
  • Phí ký túc xá: 1.100.000 kRW/ năm
  • Địa chỉ: 321 Daegok-ri, Haemi-myeon, Sosan, Chungcheongnam-do, Hàn Quốc
  • Website: http://www.hanseo.ac.kr 

12.  Đại học Văn hóa Baekseok

  • Tên tiếng Anh: Baekseok University of Culture
  • Tên tiếng Hàn: 백석문화대학교
  • Năm thành lập: 1994
  • Loại hình: Tư thục
  • Học phí tiếng Hàn: 4.800.000 KRW/ năm
  • Phí ký túc xá: 300.000 KRW/ năm
  • Địa chỉ:  1 Baekseok Daehak-ro, Dongnam-gu, Cheonan-si, Chungcheongnam-do 
  • Website: www.bscu.ac.kr

13. Đại học Konyang

  • Tên tiếng Anh: Konyang University
  • Tên tiếng Hàn: 건양대학교
  • Năm thành lập: 1991
  • Loại hình: Tư thục
  • Học phí tiếng Hàn: 4.100.000 KRW/ 6 tháng
  • Phí ký túc xá: 870.000 KRW/ 6 tháng
  • Địa chỉ: Nonsan Campus: 121, Daehak-ro, Nonsan-si, Chungcheongnam-do, Korea
  • Website: www.konyang.ac.kr

14.  Đại học Sun Moon

  • Tên tiếng Anh: Sun Moon University
  • Tên tiếng Hàn: 선문대학교
  • Năm thành lập: 1985
  • Loại hình: Tư thục
  • Học phí tiếng Hàn: 5.200.000 KRW/ năm
  • Phí ký túc xá: 691.000 KRW/ năm
  • Địa chỉ: 70, Sunmoon-ro 221 beon-gil, Tangjeong-myeon, Asan-si, Chungcheongnam-do, Korea
  • Website: lily.sunmoon.ac.kr

15. Đại học Nazarene Hàn Quốc

  • Tên tiếng Anh: Nazarene University
  • Tên tiếng Hàn: 나사렛대학교
  • Năm thành lập: 1954
  • Loại hình: Tư thục
  • Học phí tiếng Hàn: 4.800.000 KRW/ năm
  • Phí ký túc xá: 2.400.000 KRW/ năm
  • Địa chỉ: 48 Wolbong-ro, Ssangyong-dong, Seobuk-gu, Cheonan, Chungcheongnam-do, Hàn Quốc
  • Website: www.kornu.ac.kr

16. Đại học Chungwoon

  • Tên tiếng Anh: Chungwoon University
  • Tên tiếng Hàn: 청운대학교
  • Năm thành lập: 1995
  • Loại hình: Tư thục
  • Học phí tiếng Hàn 4.400.000 KRW/ năm
  • Phí ký túc xá: 1.560.000 KRW/ 6 tháng ( phòng 2 người)
  • Địa chỉ: 350-701 Daehakgil-25, Hongseong-eup Hongseong-gun, Chungnam, Korea
  • Website: www.chungwoon.ac.kr
  • Thông tin chi tiết về trường: Đại học Chungwoon

17. Đại học Shinhsung

  • Tên tiếng Anh: Shinsung University
  • Tên tiếng Hàn: 신성대학교
  • Năm thành lập: 1994
  • Loại hình: Tư thục
  • Học phí đại học: 569.600 KRW - 760.000 KRW/ năm
  • Phí ký túc xá: 840.000 KRW/ năm ( phòng 2 người)
  • Địa chỉ: 1, Daehak-ro, Jeongmi-myeon, Dangjin-si, Chungcheongnam-do, Hàn Quốc.
  • Website: shinsung.ac.kr

18.  Đại học Geumgang

  • Tên tiếng Anh: Geumgang University
  • Tên tiếng Hàn: 금강대학교
  • Năm thành lập: 2002
  • Loại hình: Tư thục
  • Học phí tiếng Hàn: 1.500.000 KRW/ kỳ
  • Địa chỉ: 14-9 Daemyeong-ri, Sangwol-myeon, Nonsan, Chungcheongnam-do, Hàn Quốc
  • Website: https://www.ggu.ac.kr

19. Đại học Sangmyung (Cơ sở Cheonan)

  • Tên tiếng Hàn: 상명대학교
  • Tên tiếng Anh: Sangmyung University
  • Loại hình: Tư thục
  • Năm thành lập: 1985
  • Học phí hệ đại học: 3.472.000 won - 4.610.000 won/năm (tùy ngành)
  • Phí ký túc xá: 99.250 won - 264.500 won/tháng
  • Địa chỉ: 31 Sangmyung Dae-gil, Dongnam-gu, Cheonan-si, Chungcheongnam-do, Hàn Quốc
  • Website: www.smu.ac.kr/

20.  Đại học Dankook (Cơ sở Cheonan)

  • Tên tiếng Hàn: 단국대학교
  • Tên tiếng Anh: Dankook University
  • Năm thành lập: 1947
  • Loại hình: Tư thục
  • Học phí tiếng Hàn: 5,200,000 KRW/1 năm
  • Phí ký túc xá: 1.704.000 KRW/ năm ( phòng đôi)
  • Địa chỉ: 19, Dandae-ro, Dongnam-gu, Cheonan-si, Chungnam, 31116, Korea
  • Website: http://www.dankook.ac.kr/web/kor
  • Thông tin chi tiết về trường: Đại học Dankook

21.  Đại học Joongbu

  • Tên tiếng Hàn: 중부대학교
  • Tên tiếng Anh: Joongbu University
  • Năm thành lập: 1983
  • Loại hình: tư thục
  • Học phí tiếng Hàn: 4.400.000 KRW/ năm
  • Phí ký túc xá: 1.600.000 KRW/ năm ( phòng 4 người)
  • Địa chỉ: 201 Daehak-ro, Chubu-myeon, Geumsan-gun, Chungcheongnam-do
  • Website: https://www.joongbu.ac.kr/home/

22. Đại học SeoNam (Cơ sở Ansan)

  • Tên tiếng Anh: Seonam University
  • Tên tiếng Hàn: 서남대학교
  • Loại hình: Tư thục
  • Địa chỉ:  7-111 Pyeongchon-gil, Songak-myeon, Asan-si, Chungnam, Korea
  • Trang web: http://www.seonam.ac.kr/

23.  Đại học Sehan (Cơ sở Dangjin)

  • Tên tiếng Anh: Sehan University (SHU)
  • Tên tiếng Hàn: 세한대학교
  • Loại hình: Tư thục
  • Học phí tiếng Hàn: 5.976.000 KRW - 7.855.000 KRW /năm
  • Phí học ký túc xá: 1.278.000 KRW/ năm
  • Địa chỉ: 33 Sehandae-gil, Sinpyeong-myeon, Dangjin-si, Chungcheongnam, Korea
  • Website: http://www.sehan.ac.kr/
  • Thông tin chi tiết về trường: ĐẠI HỌC SEHAN

24. Đại học Công nghệ và Giáo dục Hàn Quốc

  • Tên tiếng Anh: Korea University of Technology and Education 
  • Tên tiếng Hàn: 한국기술교육대학교
  • Năm thành lập: 1991
  • Loại hình: Tư thục
  • Học phí tiếng Hàn: 5.000.000 KRW/ năm
  • Phí ký túc xá: 620.000 KRW/ kỳ
  • Địa chỉ: 1600, Chungjeol-ro, Byeongcheon-myeon, Dongnam-gu, Cheonan-si, Chungcheongnam-do, Korea
  • Website: http://www.koreatech.ac.kr

25. Cao đẳng nghệ thuật truyền thông Hàn Quốc

  • Tên tiếng Anh: Korea College of Media Arts (KUMA)
  • Tên tiếng Hàn: 한국영상대학(KUMA)
  • Tên thành lập: 1993
  • Loại hình: Tư thục
  • Địa chỉ: 300 Daehak-gil Janggun-myeon Sejong, Chungcheongbuk-do, South Korea
  • Website: http://www3.pro.ac.kr/

26. Cao đẳng Bách khoa Hàn Quốc IV Hongseong

  • Tên tiếng Anh: Korea Polytechnics IV Hongseong
  • Tên tiếng Hàn: 한국폴리텍4대학 홍성캠퍼스
  • Tên thành lập: 1980
  • Loại hình: Tư thục
  • Địa chỉ: 1200 Chungseo-ro, Hongseong-eup, Hongseong-gun, Chungcheongnam-do, Hàn Quốc
  • Website: www.kopo.ac.kr/hongseong/

27. Cao đẳng nghề Ajou Motor

  • Tên tiếng Anh: Ajou Motor College
  • Tên tiếng Hàn: 아주자동차대학
  • Năm thành lập: 1977
  • Loại hình: Tư thục
  • Học phí đại học: 3.153.000 KRW/năm ~ 60.000.000 VND/năm
  • Phí ký túc xá: 1.425.000 KRW/năm ~ 26.800.000 VND/năm
  • Địa chỉ: 106 Daehak-gil, Jupo-myeon, Boryeong-si, Chungcheongnam-do, Hàn Quốc
  • Website: http://www.motor.ac.kr/

28.  Cao đẳng Hyejeon

  • Tên tiếng Hàn: 혜전대학교
  • Tên tiếng Anh: Hyejeon College
  • Năm thành lập: 1981
  • Loại hình: Công lập
  • Học phí tiếng Hàn: 3.000.000 KRW/ năm
  • Phí ký túc xá: 1.600.000 KRW/ năm
  • Địa chỉ: 19 Daehak 1-gil, Hongseong-eup, Hongseong-gun, Chungcheongnam-do
  • Website: : https://www.hj.ac.kr

29. Cao đẳng Cheonan Yonam

  • Tên tiếng Anh: Cheonan Yonam College
  • Tên tiếng Hàn: 천안연암대학
  • Năm thành lập: 1994
  • Loại hình: Tư thục
  • Địa chỉ: 313 Yeonam-ro, Seonghwan-eup, Seobuk-gu, Cheonan, Chungcheongnam-do, Hàn Quốc
  • Website:  http://www.yonam.ac.kr/

Trên đây là danh sách các trường Đại học, Cao đẳng ở Chungcheongnam mà SVC vừa chia sẻ đến bạn. Hy vọng với bài viết trên sẽ giúp bạn có thêm sự lựa chọn phù hợp với bản thân. Nếu bạn bất kỳ thắc mắc gì về quá trình du học Hàn Quốc, đừng ngần ngại liên hệ ngay với SVC để được tư vấn cụ thể nhất. SVC - luôn sẵn sàng đồng hành cùng bạn trên con đường chinh phục tri thức.

CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ ĐẦU TƯ SEVICO

Trung Tâm Tư Vấn Du Học SVC

0922868444