0922868444
Bạn đang ấp ủ giấc mơ mơ du học Hàn Quốc? Bạn muốn tìm hiểu về đại học Daegu (Daegu University)? Trong bài viết này, du học SVC sẽ cung cấp cho các bạn thông tin về học phí, học bổng, các ngành đào tạo và chương trình học tại đây. Đừng bỏ lỡ nhé!
Tổng quan về Đại học Daegu Hàn Quốc
Trường đại học Daegu Hàn Quốc được thành lập năm 1956 gồm 2 cơ sở: 1 cơ sở tọa tại khu trung tâm Thành phố Daegu và cơ sở chính tọa lạc tại Gyeongsan – cách Daegu 50 phút đi xe bus. Với tổng diện tích là 268,5 ha, trường là có diện tích lớn nhất tại Hàn Quốc.
Đại học Daegu (Daegu University) được đánh giá là trường Đại học đầu tiên đào tạo cấp bậc Đại học ở Hàn Quốc. Việc gắn chặt giữa kiến thức học thuật, công nghệ cùng với những áp dụng thực tiễn trong giảng dạy chuyên ngành đã đưa Daegu trở thành 1 trong những trường Đại học hàng đầu tại Hàn Quốc. trường nổi tiếng với các chuyên ngành đào tạo: Ngôn ngữ, Luật, Quản trị kinh doanh, Công nghệ thông tin, Kĩ thuật, Quan hệ công chúng, Nghệ thuật và Thiết kế, Giáo dục, Chăm sóc sức khỏe…
Đại học Daegu mang tên thành phố Daegu, luôn được nhắc đến là 1 trong những trường TOP tại thành phố này. Đặc biệt tính đến năm 2019, Đại học Daegu được xếp TOP 40 Đại học có chất lượng giáo dục hàng đầu Hàn Quốc. Chính vì thế, Đại học Daegu là 1 trong những trường Đại học được nhiều du học sinh quốc tế chọn theo học.
Có 6 cấp độ, sinh viên sẽ tham dự kiểm tra đầu vào để được xếp lớp phù hợp với trình độ. Sinh viên sau khi hoàn thành 1 năm tiếng Hàn có thể tham gia các khóa học nâng cao, các lớp Đại học và sau Đại học của trường. Một năm tiếng Hàn bao gồm 4 kỳ chính khoá và 2 kỳ ngắn hạn.
– Khai giảng: Tháng 3, 5, 9,11 hàng năm
– Thời gian học: từ thứ Hai đến thứ Sáu.
– Học phí:
Phí ghi danh |
50.000 KRW |
Học phí |
1.200.000 KRW /kỳ |
Ngoài 4 kỳ học tiếng thì trường có thêm 2 khóa học ngắn hạn mỗi khóa học kéo dài trong vòng 3 tuần
– Khóa học ngắn hạn là chương trình đào tạo chuyên sâu về 4 kỹ năng nghe – nói – đọc – viết. khóa học này cũng cung cấp cho học sinh thêm về kỹ năng giao tiếp , luyện tiếng hàn. Ngoài ra thì cũng giới thiệu, chia sẻ về văn hoá hàn quốc để du học sinh có thể thích nghi nhanh hơn với cuộc sống hàn quốc.
Thời gian 1 khoá |
Giờ học (1 khoá) |
Giờ học (1 tuần) |
Thời gian học 1 ngày |
Số sinh viên/1 lớp |
3 tuần |
60 giờ |
20 giờ (4 giờ x 5 buổi) |
9:00-12:50 (lớp sang) 13:30-17:20 (lớp buổi chiều) |
15-20
|
– Chi phí cho 1 khóa học ngắn hạn là 500.000 won.
– Khai giảng: Tháng 3, tháng 9 hàng năm.
– Các ngành học:
Trường |
Khoa |
Nhóm học phí |
Kinh tế và Quản trị kinh doanh |
Kinh tế, Thương mại quốc tế, Quản trị kinh doanh, Kế toán và Thuế (Ngành kế toán, Ngành thuế), Tài chính và bảo hiểm,Quản trị du lịch, Khách sạn. |
A |
Công nghệ thông tin. Truyền thông |
Công nghệ thông tin, Kỹ thuật máy tính và truyền thông. |
C |
Kỹ thuật, Xây dựng, Công nghệ |
Kỹ thuật điện, điện tử, Kỹ thuật điện tử điều khiển, Cơ khí và tự động ( Kỹ thuật tự động, Kỹ thuật cơ khí), Cơ khí chế tạo máy, Quản lý công nghiệp, Kỹ thuật kiến trúc, Cầu đường, Môi trường, Thực phẩm, Dinh dưỡng và thực phẩm, Công nghệ sinh học, Hóa kỹ thuật, Kiến trúc mặt bằng. |
C |
Nghệ thuật và Thiết kế |
Thiết kế Visual, Thiết kế hoạt họa, Thiết kế công nghiệp, Nghệ thuật thiết kế, Thiết kế thời trang, Thiết kế nội thất. |
D |
Xã hội nhân văn |
Ngôn ngữ và văn học Hàn, Nghiên cứu ngôn ngữ Trung Quốc, Nghiên cứu ngôn ngữ Nhật Bản, Nghiên cứu ngôn ngữ Nga, Ngôn ngữ và văn học Anh, Ngôn ngữ và văn học Đức, Ngôn ngữ và văn học Pháp, Sư phạm tiếng Hàn. |
A |
Giáo dục thể chất, Thể thao và nghiên cứu yoga, Quản lý dịch vụ Golf, Phát triển sức khỏe. |
B |
|
Luật |
Luật (Luật công, Luật tư pháp, Luật trong ngành cảnh sát). |
A |
Quản trị công |
Quản trị công, Quản trị ngành cảnh sát, Quản trị đô thị, Phát triển phúc lợi cộng đồng, Quy hoạch đô thị và vùng miền, Bất động sản. |
A |
Khoa học xã hội |
Phúc lợi xã hội, Phúc lợi trong ngành công nghiệp, Phúc lợi gia đình, Quan hệ quốc tế, Xã hội học, Khoa học thông tin và thư viện, Tâm lý học. |
A |
Thông tin du lịch và đại chúng |
F |
|
Khoa học tự nhiên |
Toán học |
E |
Khoa học máy tính và thống kê, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Dược sinh học. |
B |
|
Khoa học môi trường và đời sống |
Nông nghiệp, Lâm nghiệp, Khoa học môi trường và đời sống (Công nghệ sinh học, An toàn thực phẩm và môi trường), Nghiên cứu hệ động vật. |
|
Khoa học trị liệu |
Trị liệu ngôn ngữ, Trị liệu kỹ năng nghề, Trị liệu tâm lý học, Kỹ thuật trị liệu, Vật lý trị liệu, Trị liệu thần kinh. |
B |
Điều dưỡng và sức khỏe cộng đồng |
Điều dưỡng. |
B |
Khoa |
Chương trình |
Phân chia chuyên ngành |
|
Thạc sĩ |
Tiến sĩ |
||
Khoa học xã hội & nhân văn |
Ngữ văn Hàn |
Ngữ văn Hàn |
Ngữ văn Hàn |
Ngữ văn Anh |
Ngữ văn Anh |
Ngữ văn Anh |
|
Ngữ văn Đức |
- |
Ngữ văn Đức |
|
Luật |
Luật |
Luật tư, Luật công |
|
Quản trị công |
Quản trị công |
Quản trị công |
|
Quản trị cảnh sát |
|
Quản trị cảnh sát |
|
Quản trị đô thị |
Quản trị đô thị |
Quản lý đô thị và thông tin, Phát triển cộng đồng và phúc lợi, Quy hoạch đô thị và khu vực, Bất động sản |
|
Kinh tế |
Kinh tế |
Kinh tế |
|
Thương mại quốc tế |
Thương mại quốc tế |
Thương mại quốc tế |
|
Kế toán |
Kế toán |
Kế toán |
|
Quản trị kinh doanh |
Quản trị kinh doanh |
Thạc sĩ: Quản trị kinh doanh Tiến sĩ: Quản trị kinh doanh, Bảo hiểm & tài chính |
|
Bảo hiểm & tài chính. |
|
Bảo hiểm & tài chính |
|
Quản trị du lịch |
Quản trị du lịch |
Quản trị du lịch |
|
Phúc lợi xã hội |
Phúc lợi xã hội |
Thạc sĩ: Phương pháp công tác xã hội, Chính sách phúc lợi xã hội, Tâm lý trị liệu gia đình Tiến sĩ:Phương pháp công tác xã hội, Chính sách phúc lợi xã hội |
|
Phúc lợi công nghiệp |
|
Phúc lợi công nghiệp |
|
Phúc lợi gia đình |
Phúc lợi gia đình |
Phúc lợi gia đình |
|
Báo chí & truyền thông đại chúng |
|
Báo chí & truyền thông đại chúng |
|
Thư viện & khoa học thông tin |
Thư viện & khoa học thông tin |
Thư viện & khoa học thông tin |
|
Tâm lý học |
Tâm lý học |
Tâm lý học |
|
|
Tư vấn |
Tư vấn |
|
Lịch sử |
|
Lịch sử |
|
Địa lý |
|
Địa lý |
|
|
Giáo dục học xã hội |
Giáo dục xã hội học (hệ THCS), Giáo dục lịch sử, Giáo dục xã hội học, Giáo dục Địa lý |
|
Giáo dục mầm non |
Giáo dục mầm non |
Giáo dục mầm non |
|
Giáo dục đặc biệt |
Giáo dục đặc biệt |
Thạc sĩ : Giáo dục đặc biệt Tiến sĩ : Giáo dục người khiếm thị, Giáo dục người khiếm thính, Giáo dục người chậm phát triển trí tuệ, Giáo dục người khuyết tật nhiều phần, Giáo dục trẻ em khuyết tật về cảm xúc và hành vi, Giáo dục trẻ em khuyết tật về khả năng học hỏi, Lãnh đạo giáo dục đặc biệt |
|
Khoa học tự nhiên |
Toán học |
Toán học |
Toán học |
Số liệu thống kê |
Số liệu thống kê |
Số liệu thống kê |
|
Vật lý |
Vật lý |
Vật lý ứng dụng |
|
Hoá học |
Hoá học |
Hoá học |
|
Sinh học |
Sinh học |
Sinh thái học – hệ thống, Sinh học tế bào phân tử |
|
Giáo dục khoa học |
Giáo dục khoa học |
Giáo dục khoa học, Giáo dục khoa học môi trường |
|
Trồng trọt & kiến trúc cảnh quan |
Trồng trọt & kiến trúc cảnh quan |
Trồng trọt & kiến trúc cảnh quan |
|
Chăn nuôi |
|
Tài nguyên động vật |
|
Tài nguyên thiên nhiên |
Tài nguyên thiên nhiên |
Thạc sĩ: Khoa học an toàn môi trường và thực phẩm, Công nghiệp công nghệ sinh học, Tài nguyên rừng Tiến sĩ : Khoa học an toàn thực phẩm và môi trường, Công nghiệp công nghệ sinh học, Tài nguyên rừng, chăn nuôi |
|
Khoa học phục hồi chức năng |
Khoa học phục hồi chức năng |
Phục hồi chức năng, Bệnh lý ngôn ngữ, Vật lý trị liệu, Tâm lý phục hồi chức năng, Công nghệ phục hồi chức năng, Liệu pháp nghề nghiệp |
|
Thực phẩm & dinh dưỡng |
Thực phẩm & dinh dưỡng |
Thực phẩm & dinh dưỡng |
|
Kỹ thuật |
Kỹ thuật kiến trúc |
Kỹ thuật kiến trúc |
Kỹ thuật kiến trúc |
Công trình dân dụng |
Công trình dân dụng |
Công trình dân dụng |
|
Kỹ thuật môi trường |
|
Kỹ thuật môi trường |
|
Kỹ thuật thực phẩm |
Kỹ thuật thực phẩm |
Kỹ thuật thực phẩm |
|
Kỹ thuật công nghiệp |
Kỹ thuật công nghiệp |
Kỹ thuật công nghiệp |
|
Công nghệ sinh học |
Công nghệ sinh học |
Công nghệ sinh học |
|
Kỹ thuật cơ khí |
Kỹ thuật cơ khí |
Kỹ thuật cơ khí |
|
Kỹ thuật thông tin và truyền thông |
Kỹ thuật thông tin và truyền thông |
Kỹ thuật thông tin và truyền thông |
|
Kỹ thuật điện tử |
Kỹ thuật điện tử |
Kỹ thuật điện tử |
|
Kỹ thuật máy tính và thông tin |
Kỹ thuật máy tính và thông tin |
Thạc sĩ: Máy tính & Thông tin Tiến sĩ: Kỹ thuật máy tính, Kỹ thuật thông tin |
|
Kỹ thuật kết hợp môi trường và hóa học |
Kỹ thuật kết hợp môi trường và hóa học |
||
Công nghiệp phục hồi chức năng |
Công nghiệp phục hồi chức năng |
||
Kỹ thuật hóa học |
|
Kỹ thuật hóa học |
|
Nghệ thuật và giáo dục vật lý |
Giáo dục vật lý |
Giáo dục vật lý |
Giáo dục vật lý |
Thiết kế nhà ở và nội thất |
|
Thiết kế nhà ở và nội thất |
|
Thiết kế thời trang |
Thiết kế thời trang |
Thiết kế thời trang |
|
Nghệ thuật và Thiết kế |
Nghệ thuật và Thiết kế |
Vẽ tranh, Thiết kế trực quan, Thiết kế hình ảnh động, Thiết kế công nghiệp, Nghệ thuật sống (Living Art) và Thiết kế |
Học phí Daegu University
Phân loại |
Tiền KRW (won) |
Chương trình học bổng |
|
Phí nhập học tại đại học Daegu |
680.000 won |
680.000 KRW |
|
Học phí 1 học kỳ |
Nhóm A |
2.882.000 won |
Sinh viên quốc tế sẽ được cấp học bổng dựa vào năng lực TOPIK và 30%~100% học bổng sẽ được áp dụng từ học kỳ thứ 2 dựa vào điểm học GPA của kỳ trước |
Nhóm B |
3.729.000 won |
||
Nhóm C |
4.007.000 won |
||
Nhóm D |
4.259.000 won |
||
Nhóm E |
3.454.000 won |
||
Nhóm F |
3.170.000 won |
Phân loại |
Thạc sĩ |
Tiến sĩ |
|
Học phí |
Khoa học xã hội và nhân văn |
3,521,000 won |
3,659,000 won |
Khoa học tự nhiên và giáo dục thể chất |
4,489,000 won |
4,664,000 won |
|
Kỹ thuật |
4,974,000 won |
5,168,000 won |
|
Nghệ thuật |
5,135,000 won |
5,336,000 won |
|
Phí nhập học |
750,000 won |
750,000 won |
Phân loại |
Tiền KRW (won) |
Chương trình học bổng trường Daegu |
|
Phí nhập học tại đại học Daegu |
680.000 won |
680.000 KRW |
|
Học phí 1 học kỳ |
Nhóm A |
2.882.000 won |
Sinh viên quốc tế sẽ được cấp học bổng dựa vào năng lực TOPIK và 30%~100% học bổng sẽ được áp dụng từ học kỳ thứ 2 dựa vào điểm học GPA của kỳ trước |
Nhóm B |
3.729.000 won |
||
Nhóm C |
4.007.000 won |
||
Nhóm D |
4.259.000 won |
||
Nhóm E |
3.454.000 won |
||
Nhóm F |
3.170.000 won |
Ký túc xá của Đại học Daegu
Đại học Daegu cung cấp ký túc xá với mức chi phí hợp lý cho tất cả sinh viên quốc tế muốn ở lại trong khuôn viên trường. Đại học Daegu có 2 cơ sở ký túc xá: KTX Biho có sức chứa 3.700 sinh viên. Và 1 KTX Quốc tế riêng biệt, có thể chứa khoảng 250 sinh viên quốc tế.
Các phòng ngủ được trang bị đầy đủ nội thất và có Internet tốc độ cao miễn phí. Ngoài ra còn có một loạt các tiện nghĩ khác như nhà ăn, phòng giặt ủi, cửa hàng tiện lợi, phòng tập thể dục, thiết bị bóng bàn...
Phân loại |
Chi phí (4 tháng) |
Kỳ nghỉ (2 tháng) |
Ghi chú |
|
International House |
Phòng đôi |
812,500 KRW |
403,000 KRW |
6,500 KRW/1 ngày |
KTX Biho |
Phòng đôi (nữ) |
771,000 KRW |
374,000 KRW |
Phòng tắm cá nhân, máy lạnh, hệ thống sưởi, thang máy |
Phòng ba (nữ) |
513,000 KRW |
– |
||
Phòng đôi A (nam) |
688,000 KRW |
– |
Phòng tắm, máy lạnh, hệ thống sưởi, thang máy |
|
Phòng đôi B (nam) |
631,000 KRW |
374,000 KRW |
Phòng tắm, máy lạnh, hệ thống sưởi, thang máy |
Trên đây là những thông tin trường Đại học Daegu mà du học SVC muốn gửi đến các bạn. Hiện tại, chúng mình vẫn đang tuyển sinh học viên du học tại ngôi trường danh giá này. Hãy theo dõi các thông tin học tập của Đại học Daegu tại website Du học SVC để hiện thực hóa giấc mơ du học của chính mình nhé. Nếu bạn có bất cứ thắc mắc nào về trường Đại học Daegu hay du học Hàn Quốc thì đừng ngần ngại hãy liên hệ ngay với SVC. Với đội ngũ nhân viên tư vấn nhiệt tình, thân thiện và có trình độ chuyên môn cao luôn sẵn sàng giải đáp mọi câu hỏi của bạn
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ ĐẦU TƯ SEVICO
Trung Tâm Tư Vấn Du Học SVC