Danh sách các trường Đại học Hàn Quốc visa tuyển thẳng 2024

Chương trình visa tuyển thẳng là một lợi ích lớn cho du học sinh Việt Nam khi du học Hàn Quốc, giúp tiết kiệm thời gian và chi phí xin visa. Du học Hàn Quốc SVC xin giới thiệu tới các bạn danh sách các trường đại học visa thẳng Hàn Quốc 2024.

Các trường đại học Hàn Quốc có visa thẳng là gì?

Visa thẳng là chương trình dành cho du học sinh Việt Nam được cấp visa du học Hàn Quốc mà không cần phỏng vấn trực tiếp tại Đại sứ quán hoặc Lãnh sự quán Hàn Quốc. 

Chương trình này giúp du học sinh tiết kiệm được thời gian, chỉ cần 1-2 tháng để hoàn tất hồ sơ xin visa và không cần chi phí phỏng vấn, vé máy bay đi phỏng vấn,...

Các trường đại học Hàn Quốc có "visa thẳng" cho phép sinh viên nộp đơn ứng tuyển online và nếu được chấp nhận, trường sẽ gửi cho họ một giấy tờ chấp nhận và yêu cầu hồ sơ visa tại đại sứ quán đăng ký visa hoặc ở quán đăng ký visa Hàn Quốc. Sinh viên sẽ cần gửi hồ sơ visa và chứng minh thân nhân để được cấp visa thẻ tại quán đăng ký visas.

Tuy nhiên, quy định và yêu cầu liên quan đến "visa thẳng" có thể thay đổi theo thời gian và khác nhau giữa các trường đại học, do đó, sinh viên nên kiểm tra trang web chính thức của trường đại học mong muốn để biết chi tiết về yêu cầu đầu vào và thủ tục để được cấp "visa thẳng".

Trường đại học Hàn Quốc có visa thẳng mang lại nhiều lợi ích cho du học sinh Việt Nam

Để được cấp visa thẳng, du học Hàn Quốc cần đáp ứng các điều kiện

Để được cấp "visa thẳng" để du học tại Hàn Quốc, sinh viên cần đáp ứng một số điều kiện cơ bản. Ngay cả khi sinh viên đã được chấp nhận học tại một trường đại học Hàn Quốc, họ vẫn cần tuân thủ các yêu cầu sau đây để được cấp visa thẳng:

  • Phải có một trường đại học Hàn Quốc chấp nhận học tại đó.
  • Phải có một lịch sử hợp lệ với các yếu tố an ninh.
  • Phải có một chứng minh thân nhân hợp lệ, có hiệu lực trong suốt thời gian học tại Hàn Quốc.
  • Phải có một chứng nhận tiếng Anh hoặc tiếng Hàn (nếu áp dụng). Ví dụ, điểm IELTS/TOEFL cao hơn một số giá trị định trước.
  • Phải có một chứng nhận tài chính để chứng minh khả năng tài chính đủ để hoàn thành chương trình học tại Hàn Quốc.
  • Không bị cấm vào Hàn Quốc.
  • Có ảnh thẻ 3x4cm nền trắng.
  • Giấy xác nhận đóng học phí năm đầu tiên.
  • Giấy tờ chứng minh tài chính.
  • Sổ tiết kiệm tối thiểu 10.000 USD.

Lưu ý rằng, các yêu cầu và điều kiện có thể thay đổi theo thời gian và khác nhau giữa các trường đại học Hàn Quốc. Do đó, sinh viên nên kiểm tra trang web chính thức của trường đại học mong muốn để biết chi tiết về yêu cầu đầu vào và thủ tục để được cấp "visa thẳng".

Lợi ích khi du học Hàn Quốc tại các trường tuyển thẳng Visa

Chọn trường tuyển thẳng Visa mang đến nhiều lợi ích cho du học sinh, giúp bạn tiết kiệm thời gian, chi phí và an tâm hơn trong quá trình du học.

Tiết kiệm thời gian và chi phí

Hồ sơ xin visa đơn giản: Du học sinh chỉ cần nộp hồ sơ xin visa tại trường, không cần phỏng vấn tại Đại sứ quán Hàn Quốc, thời gian xét duyệt visa nhanh chóng chỉ mất 1-2 tháng để hoàn tất thủ tục visa.

Khi đăng ký học tại các trường này bạn sẽ tiết kiệm chi phí du học Hàn Quốc khá nhiều chi phí phỏng vấn.

Tỷ lệ đậu visa cao

Các trường tuyển thẳng Visa có tỷ lệ đậu visa cao hơn so với các trường khác. Hồ sơ xin visa được kiểm duyệt kỹ lưỡng bởi trường trước khi gửi đến Đại sứ quán nên sẽ được miễn giảm một vài giấy tờ khi nộp hồ sơ được xin Visa tại Đại sứ quán. 

An tâm và tập trung học tập

Du học sinh không cần lo lắng về việc trượt visa, bạn có thể hoàn toàn tập trung toàn bộ thời gian và tâm trí cho việc học tập.

Được hưởng nhiều ưu đãi

Nhiều trường tuyển thẳng Visa có chương trình học bổng hấp dẫn cho du học sinh. Du học sinh được hỗ trợ tìm kiếm nhà ở, việc làm sau khi tốt nghiệp.

Danh sách các trường đại học Hàn Quốc năm 2024

Danh sách các trường Đại học Hàn Quốc visa tuyển thẳng 2024

Dưới đây, Du học Hàn Quốc SVC xin giới thiệu danh sách các trường được xếp hàng cao và tuyển thẳng Visa Hàn Quốc năm 2024.

Danh sách các trường đại học Hàn Quốc tuyển thẳng visa, chứng nhận ưu tú TOP 1 năm 2024

 

STT

대학교

Tên Tiếng Việt

Tên Tiếng Anh

Học phí

KTX

1

건국대학교

Đại học Konkuk

Konkuk University

7.200k won

325-650k won

2

경북대학교

Đại học Quốc gia Kyungpook

Kyungpook National University

5.200k won

 

3

계명대학교

Đại học Keimyung

Keimyung University

5.200k won

 

4

덕성여자대학교

Đại học nữ Duksung

Duksung Women's University

5.600k won

783-1.100k won

5

동국대학교

Đại học Dongguk

Dongguk University

7.080k won

 

6

부산대학교

Đại học Quốc gia Pusan ​​​​

Pusan ​​National University

5.600k won

 

7

서울시립대학교

Đại học Seoul

University of Seoul

5.400k won

660-900k won

8

서울신학대학교

Đại học Thần học Seoul

Seoul Theological University

5.800k won

 

9

서경대학교

Đại học Seokyeong

Seokyeong University

5.200k won

 

10

성신여자대학교

Đại học nữ Sungshin

Sungshin Women's University

6.000k won

2.280k won

11

이화여자대학교

Đại học Nữ sinh Ewha

Ewha Women University

6.880k won

 

12

중앙대학교

Đại học Chungang

Chung-ang University

6800k won

816-1.080k won

13

포항공과대학교

Đại học Khoa học và Công nghệ Pohang

Pohang University of Science and Technology

   

14

한양대학교

Đại học Hanyang

Hanyang University

7.120k won

 

15

홍익대학교

Đại học Hongik

Hongik University

3.400k won

 

 

Các trường đại học Hàn Quốc được chứng nhận TOP 2

 

STT

대학교

Tên Tiếng Việt

Tên Tiếng Anh

Học phí

KTX

1

가천대학교

Đại học Gachon

Gachon University

5.200k won

 

2

가톨릭대학교

Đại học Công giáo

Catholic University

5.200k won

 

3

강릉원주대학교

Đại học Quốc gia Gangneung-Wonju

Gangneung-Wonju National University

4.800k won

 

4

강원대학교

Đại học Quốc gia Kangwon

Kangwon National University

5.200k won

 

5

건양대학교

Đại học Konyang

Konyang University

4.100k won

500-800k won

6

경남대학교

Đại học Kyungnam

Kyungnam University

4.800k won

260k won

7

경상국립대학교

Đại học Quốc gia Kyungsang

Gyeongsang National University

4.800k won

 

8

경성대학교

Đại học Kyungsung

Kyungsung University

4.400k won

 

9

경일대학교

Đại học Kyungil

Kyungil University

4.000k won

 

10

경희대학교

Đại học Kyunghee

Kyunghee University

7.000k won

260-1200k won

11

고려대학교

Đại học Hàn Quốc

Korea University

7.200k won

 

12

고려대학교(세종)

Đại học Hàn Quốc (Sejong)

Korea University (Sejong)

6.400k won

810k won

13

광운대학교

Đại học Kwangwoon

Kwangwoon University

5.600k won

 

14

광주대학교

Đại học Gwangju

Gwangju University

4.400k won

450-800k won

15

국민대학교

Đại học Kookmin

Kookmin University

6.200k won

650k won

16

김천대학교

Đại học Gimcheon

Gimcheon University

4.400k won

 

17

나사렛대학교

Đại học Nazarene

Nazarene University

4.800k won

600k won

18

남서울대학교

Đại học Namseoul

Namseoul University

5.000k won

 

19

단국대학교

Đại học Dankook

Dankook University

4.800- 5.200k won

 

20

대구가톨릭대학교

Đại học Công giáo Daegu

Daegu Catholic University

5.200k won

140-350k won

21

대구한의대학교

Đại học Daegu Haany

Daegu Haany University

4.500k won

900k won

22

대전대학교

Đại học Daejeon

Daejeon University

4.840k won

 

23

동국대학교(WISE)

Đại học Dongguk (WISE)

Dongguk University (WISE)

4.800k won

 

24

동서대학교

Đại học Dongseo

Dongseo University

4.400k won

 

25

동신대학교

Đại học Dongshin

Dongshin University

4.800k won

1.080k won

26

동아대학교

Đại học Đông Á

Dong-A University

4.800k won

600-800k won

27

명지대학교

Đại học Myongji

Myongji University

5.200k won

 

28

목원대학교

Đại học Mokwon

Mokwon University

4.800k won

 

29

배재대학교

Đại học Pai Chai

Pai Chai University

4.800k won

 

30

백석대학교

Đại học Baekseok

Baekseok University

4.800k won

300k won

31

부경대학교

Đại học Quốc gia Pukyong

Pukyong National University

4.800k won

 

32

부산외국어대학교

Đại học Ngoại ngữ Busan

Busan University of Foreign Studies

4.800k won

 

33

서강대학교

Đại học Sogang

Sogang University

7.320k won

750k won

34

서울과학기술대학교

Đại học Khoa học và Công nghệ Quốc gia Seoul

Seoul National University of Science and Technology

5.600k won

 

35

서울대학교

Đại học Quốc gia Seoul

Seoul National University

7.200k won

400-1.500k won

36

서울여자대학교

Đại học nữ sinh Seoul

Seoul Women's University

5.600k won

650k won

37

선문대학교

Đại học Sunmoon

Sunmoon University

5.200k won

800k won

38

성결대학교

Đại học Sungkyul

Sungkyul University

4.400k won

 

39

성균관대학교

Đại học Sungkyunkwan

Sungkyunkwan University

5.600- 6.800k won

 

40

세명대학교

Đại học Semyung

Semyung University

4.400k won

 

41

세종대학교

Đại học Sejong

Sejong University

6.600k won

600k won

42

숙명여자대학교

Đại học nữ sinh Sookmyung

Sookmyung Women’s University

6520k won

 

43

숭실대학교

Đại học Soongsil

Soongsil University

6.160k won

 

44

신라대학교

Đại học Silla

Silla University

5.000k won

445k won

45

신한대학교

Đại học Shinhan

Shinhan University

5.200k won

 

46

아주대학교

Đại học Ajou

Ajou University

5.800k won

 

47

연세대학교

Đại học Yonsei

Yonsei University

6.800k won

 

48

연세대학교(미래)

Đại học Yonsei (Tương lai)

Yonsei University (Future)

6.400k won

 

49

영남대학교

Đại học Yeungnam

Yeungnam University

5.200k won

1.260k won

50

영산대학교

Đại học Youngsan

Youngsan University

4.800k won

 

51

우송대학교

Đại học Woosong

Woosong University

4.800k won

1.000k won

52

인제대학교

Đại học Inje

Inje University

5.000k won

 

53

인천대학교

Đại học Quốc gia Icheon

Incheon National University

5.200k won

 

54

인하대학교

Đại học Inha

Inha University

5.600k won

 

55

전남대학교

Đại học quốc gia Chonnam

Chonnam National University

5.2000k won

 

56

전북대학교

Đại học Quốc gia Chonbuk

Chonbuk National University

5.200k won

 

57

제주대학교

Đại học Quốc gia Jeju

Jeju National University

4.560k won

1.550k won

58

중부대학교

đại học joongbu

Joongbu University

4.400k won

 

59

청주대학교

Đại học Cheongju

Cheongju University

4.800k won

1.300k won

60

충남대학교

Đại học Quốc gia Chungnam

Chungnam National University

5.200k won

1.000k won

61

충북대학교

Đại học Quốc gia Chungbuk

Chungbuk National University

5.2000k won

 

62

한국공학대학교

Đại học Kỹ thuật và Công nghệ Quốc gia Hàn Quốc

Korea National University of Engineering and Technology

5.200k won

 

63

한국외국어대학교

Đại học Ngoại ngữ Hankuk

Hankuk University of Foreign Studies

6520k won

 

64

한국해양대학교

Đại học Hàng hải và Đại dương Hàn Quốc

Korea Maritime and Ocean University

4.800k won

1.800k won

65

한남대학교

Đại học Hannam

Hannam University

5.600k won

1.130k won

66

한밭대학교

Đại học Hanbat

Hanbat University

4.000k won

1.600k won

67

한서대학교

Đại học Hanseo

Hanseo University

5.000k won

 

68

한성대학교

Đại học Hansung

Hansung University

5.600k won

 

69

한양대학교(ERICA)

Đại học Hanyang (ERICA)

Hanyang University (ERICA)

5.600k won

1.095k won

70

호남대학교

Đại học Honam

Honam University

4.800k won

 

71

호서대학교

Đại học Hoseo

Hoseo University

4.800k won

690-1.100k won

72

경복대학교

Đại học Kyungbok

Kyungbok University

5.600k won

170-240k won

73

부천대학교

Đại học Quốc gia Bucheon

Bucheon National University

4.800k won

200-500k won

74

영진전문대학교

Cao đẳng Youngjin

Youngjin College

4.000k won

170-350k won

75

울산과학대학교

Đại học Khoa học Ulsan

Ulsan Science University

4.000k won

200k won

 

Danh sách các trường Đại học Hàn Quốc theo khu vực

 

Trưởng đại học

Khu vực

Đại học Quốc gia Seoul (SNU)

Seoul

Đại học Yonsei

Đại học Korea

Đại học Kyung Hee

Đại học Dong-ah

Đại học Hanyang

Đại học Sungkyunkwan (SKKU)

Đại học Kookmin

Đại học Sejong

Đại học Ewha Womans

Đại học Sogang

Đại học Kyung Hee

Đại học Hankuk University of Foreign Studies (HUFS)

Đại học George Mason University Korea (GMU Korea)

Đại học Quốc gia Pusan (PNU)

Busan

Đại học Dong-A

Đại học Kyungsung

Đại học Busan

Đại học Presbyterian

Đại học Keimyung

Daegu

Đại học Yeungnam

Đại học Kyungpook National University (KNU)

Đại học Dong-A

Đại học Chonnam National University (CNU)

Gwangju

Đại học Gwangju

Đại học Semyung

Viện Khoa học và Công nghệ Tiên tiến Hàn Quốc (KAIST)

Daejeon

Đại học Chungnam National University (CNU)

Đại học Daejeon

Đại học Ulsan National University (UNU)

Ulsan

Đại học Dong-A

Đại học Hallym

Gangwon

Đại học Kangwon National University (KNU)

Đại học Chungbuk National University (CBNU)

Chungcheongbuk

Đại học Cheongju

Đại học Dankook

Chungcheongnam

Đại học Pai Chai

Đại học Hanseo

Đại học Chonbuk National University (CBNU)

Jeollabuk

Đại học Jeonju

Đại học Chonnam National University (CNU)

Jeollanam

Đại học Mokpo National University (MNU)

 

Du học Hàn Quốc SVC trung tâm tư vấn du học Hàn Quốc uy tín tại Hà Nội là đối tác 100 trường đại học nổi tiếng Hàn Quốc

Du học Hàn Quốc SVC - Cánh cửa rộng mở cho ước mơ du học Hàn Quốc

Du học SVC với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực tư vấn du học, là người bạn đồng hành uy tín giúp bạn thực hiện ước mơ du học Hàn Quốc một cách trọn vẹn.

Lý do nên chọn đăng ký du học tại hệ thống SVC

Uy tín và kinh nghiệm

SVC là hệ thống tư vấn du học được cấp phép hoạt động bởi Bộ Giáo dục và Đào tạo Việt Nam.

Du học SVC đã có gần 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực tư vấn du học Hàn Quốc, đã hỗ trợ thành công cho hàng ngàn du học sinh Việt Nam.

Hệ thống SVC là đối tác chính thức của hơn 100 trường đại học uy tín tại Hàn Quốc.

Dịch vụ chuyên nghiệp

Du học SVC cung cấp dịch vụ tư vấn du học trọn gói, từ khâu tìm kiếm thông tin trường học, ngành học phù hợp đến khi du học sinh nhập học và ổn định cuộc sống tại Hàn Quốc.

Đội ngũ tư vấn viên của SVC được đào tạo chuyên nghiệp, có nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực du học Hàn Quốc.

SVC hỗ trợ du học sinh hoàn thiện hồ sơ xin học, xin visa một cách nhanh chóng và chính xác.

Hỗ trợ tài chính

SVC cung cấp các chương trình học bổng hấp dẫn cho du học sinh Việt Nam, đồng thời tìm kiếm các giải pháp tài chính phù hợp như vay vốn ngân hàng, hỗ trợ từ gia đình,…

Cộng đồng du học sinh lớn

SVC sở hữu cộng đồng du học sinh lớn mạnh với nhiều hoạt động giao lưu, chia sẻ kinh nghiệm.

SVC luôn đồng hành cùng du học sinh trong suốt quá trình học tập và sinh hoạt tại Hàn Quốc.

Đăng ký du học tại hệ thống SVC, bạn sẽ nhận được:

Tư vấn miễn phí: SVC tư vấn miễn phí về các trường đại học, ngành học, học phí, visa,…

Hồ sơ xin học: SVC hỗ trợ du học sinh hoàn thiện hồ sơ xin học một cách nhanh chóng và chính xác.

Hỗ trợ xin visa: SVC hỗ trợ du học sinh chuẩn bị hồ sơ xin visa và luyện tập phỏng vấn visa.

Hỗ trợ định cư: SVC hỗ trợ du học sinh tìm kiếm nhà ở tại Hàn Quốc.

Hệ thống SVC luôn nỗ lực hết mình để hỗ trợ du học sinh Việt Nam thực hiện ước mơ du học Hàn Quốc một cách thành công nhất. Với đội ngũ tư vấn viên chuyên nghiệp, giàu kinh nghiệm và dịch vụ tận tâm, SVC sẽ đồng hành cùng bạn trong suốt quá trình du học.

Hãy liên hệ ngay với hệ thống SVC để được tư vấn miễn phí và nhận được những hỗ trợ tốt nhất cho hành trình du học Hàn Quốc của bạn!

Trung Tâm Tư Vấn Du Học SVC

  • Địa chỉ: Số 6, ngõ 26, Đặng Thùy Trâm, Cầu Giấy, Hà Nội
  • Trung tâm đào tạo 02: số 6, ngõ 39, Phạm Tuấn Tài, Cổ nhuế, Bắc Từ Liêm, Hà Nội.
  • Hotline: 0922868444
  • Email: sevicocoltd@gmail.com
  • Facebook: https://www.facebook.com/DuhocSVC/

 

0922868444