I/ Giới thiệu chung về đại học Myongji
- Tên tiếng Hàn: 명지대학교
- Tên tiếng Anh: Myongji University
- Năm thành lập: 1948
- Địa chỉ: Myongji Univ., Namgajwa 2-dong, Seodaemun-gu, Seoul, Korea
- Website: https://www.mju.ac.kr
Đại học Myongji
Đại học Myongji (Myongji University) thành lập từ năm 1948, hiện là 1 trong những trường ĐH tốt nhất Hàn Quốc, xếp thứ 26/190 trường ĐH tốt nhất Hàn Quốc. Với nhiều chuyên ngành nổi tiếng như Thương mại quốc tế, khoa học xã hội nhân văn & khoa học tự nhiên…, liên kết với 150 trường trên khắp thế giới, với hơn 1000 du học sinh quốc tế theo học.
Trường Myongji University có 2 cơ sở:
- Cơ sở Seoul – bao gồm 7 khoa như: khoa nhân văn, khoa khoa học xã hội, khoa kinh doanh, khoa luật, khoa công nghệ thông tin ICT, khoa CNTT tương lai và khoa giáo dục cơ bản chăn nuôi, với 27 chuyên ngành khác nhau, cùng Trung tâm học tiếng và Viện giáo dục thường xuyên.
- Cơ sở Yongin – bao gồm 5 khoa như: khoa tự nhiên, khoa khoa học công nghệ, khoa năng khiếu nghệ thuật, khoa kiến trúc, khoa giáo dục cơ bản chăn nuôi với 32 chuyên ngành khác nhau cùng Viện giáo dục thường xuyên.
Đại học Myongji là trường được xây dựng trên tinh thần do Viện cao học Myongji thiết lập với các lý luận học thuật dựa trên các tư tưởng về lòng tin, lòng tôn kính cha mẹ, tình cảm láng giềng và bảo vệ môi trường làm nền tảng. Trường đại học Myongji áp dụng tinh thần đúng đắn ấy vào nghiên cứu và giảng dạy.
Khuôn viên của Đại học Myongji
Đại học Myongji cựu sinh viên nổi bật như: Park Ji Sung – Tuyển thủ đội bóng MU, ca sĩ Kim Yu Bin (Wonder Girls), Lee Sung Min của nhóm nhạc Supper Junior, Ca sĩ Jung Yun Ho(DBSK), thành viên Lee Dong Hae, ca sĩ Bora (Sistarc).
II/ Chương trình đào tạo tại Myongji University
1. Chương Trình Đào Tạo Tiếng
- Học phí : 1.400.000 won/học kỳ
- Kỳ nhập học: Tháng 3-5-9-11
- Mỗi kỳ học: 10 tuần
- Giờ học: Thứ Hai ~ Thứ Sáu, 4 giờ mỗi ngày (tổng cộng 200 giờ) Cấp 1 – 14:00 – 18:00 (4 giờ) Cấp 2 ~ 6 – 09: 00 ~ 13: 00 (4 giờ)
- Phí nhập học: 50,000 KRW
2. Các ngành đại học Myongji
Khoa | Chuyên ngành |
Khoa học xã hội & nhân văn | Hàn Quốc học, Ngữ văn Trung Quốc, Ngữ văn Nhật, ngữ văn Anh, Lịch sử> Khoa Văn học, Thư viện thông tin, Triết học, Ngôn ngữ Ả Rập, Sáng tạo văn học nghệ thuật |
Khoa học xã hội | Hành chính công, Kinh tế, Khoa học Chính trị và Ngoại giao, Truyền thông đa phương tiện, Mầm non, Giáo dục thanh niên, Phúc lợi xã hội |
Kinh doanh | Quản trị kinh doanh, Thương mại quốc tế,Thông tin doanh nghiệp, Bất động sản, đổi mới quản lý giáo dục |
Luật | Luật học, Chính sách pháp lý |
Công nghệ thông tin ICT | Thiết kế nội dung số (Digital Content Design), Phần mềm tổng hợp, kỹ thuật thông tin và truyền thông |
Khoa tổng hợp đa ngành tương lai | Tổng hợp sáng tạo, Phúc lợi xã hội, Bất động sản, Quản lý pháp lý, Tâm lý trị liệu, Kinh doanh tổng hợp, Hợp đồng, Quản trị kinh doanh logistic, Âm nhạc, Kinh doanh thẩm mỹ, Tư vấn chăm sóc trẻ em, Tư vấn tâm lý trẻ em, Giáo dục trẻ nhỏ |
Khoa học tự nhiên | Toán học , Vật lý, Hóa học, Khoa Thực phẩm và Dinh dưỡng, Khoa Khoa học Thông tin Khoa học Đời sống |
Kỹ thuật | Kỹ thuật điện, Kỹ thuật điện tử, Kỹ thuật hóa học, Kỹ thuật vật liệu tiên tiến, Kỹ thuật năng lượng môi trường, Kỹ thuật dân dụng, Kỹ thuật vận tải, Cơ khí, Kỹ thuật quản lý công nghiệp, Khoa học máy tính |
Nghệ thuật & thể chất | Thiết kế (hình ảnh, đồ họa, công nghiệp thiết kế thời trang), Thể thao (thể dục thể thao, thể dục cộng đồng huấn luyện thi đấu), Khoa cờ vây, Thanh nhạc (Piano, thanh nhạc, sáng tác nhạc), Nhạc kịch, Điện ảnh |
Kiến trúc | Kiến trúc, Thiết kế không gian |
Giáo dục nền tảng | Khoa Nghệ thuật Tự do (Nhân văn), Nghệ thuật tự do (tự nhiên), Chuyên ngành tổng hợp (Nhân văn) |
3. Đào Tạo Sau Đại Học
Các khoa có tại đại học Myongji:
- Khoa Luật
- Khoa giáo dục
- Khoa khoa học lưu trữ
- Khoa giáo dục xã hội
- Khoa phúc lợi xã hội
- Khoa công nghệ
- Khoa phân phối & hậu cần (logistic)
- Khoa kinh doanh và kinh tế thông tin
- Khoa thông tin đầu tư
- Khoa quản trị kinh doanh
4. Học phí một số chuyên ngành Đại Học Myongji
Ngành | Cử nhân | Thạc sỹ |
Khoa học Xã hội & Nhân văn | 3,377,000 KRW / kỳ | 4,318,000 KRW / kỳ |
Kinh tế | 3,405,000 KRW / kỳ | 4,318,000 KRW / kỳ |
Khoa học Tự nhiên | 4,120,000 KRW / kỳ | 5,044,000 KRW / kỳ |
Kỹ thuật | 4,547,000 KRW / kỳ | 5,663,000 KRW /kỳ |
Nghệ thuật | 4,521,000 KRW / kỳ | 5,663,000 KRW /kỳ |
Kiến trúc | 4,935,000 KRW / kỳ | 5,663,000 KRW /kỳ |
III/ Ký túc xá Đại học Myongji
Cơ sở Seoul
Loại phòng | Số tiền |
2 người/phòng | 1.240.000 KRW/4 tháng (không bao gồm tiền ăn) |
4 người/ phòng | 906.000 KRW/4 tháng (không bao gồm tiền ăn) |
Cơ sở Yongin
Loại phòng | Số tiền |
2 người/phòng | 1.039.000 KRW/4 tháng (không bao gồm tiền ăn) |
4 người/ phòng | 766.000 KRW/4 tháng (không bao gồm tiền ăn) |
Qua bài viết trên, bạn đã hiểu tổng quan về trường đại học Myongji Hàn Quốc từ điều kiện, chi phí, các ngành cũng như chỗ ở kí túc xá như thế nào. Hơn nữa bạn sẽ có thêm sự lựa chọn trường khi đi du học Hàn Quốc. Nếu có bất kì thắc mắc nào hãy để SVC giúp đỡ bạn.