1. 이름이 무엇입니까?/ 성함이 어떻게 되세요?

Tên của bạn là gì?

  1. 몇 살입니까?/ 나이가 어떻게 되세요?

Bạn bao nhiêu tuổi?

  1. 생년월일은 우엇입니까?/ 생일은 언제입니까?

Bạn sinh ngày nào?

  1. 교향은 어디입니까?/어디에서 왔습니까?

Bạn sống ở đâu?

  1. 교향의 특산물은 무엇입니까?

Đặc sản quê bạn là gì?

  1. 어떻게 오셨습니까?

Bạn đến đây để làm gì?

  1. 취미가 무엇입니까?

Sở thích của bạn là gì?

  1. 장점은 무엇입니까?

Điểm mạnh của bạn là gì?

  1. 단점은 무엇입니까?

Điểm yếu của bạn là gì?

  1. 가족은 몇 명이 있습니까?

Gia đình bạn có mấy người?

  1. 아버지/어머니의 성함이 어떻게 되세요?

Bố/mẹ bạn tên gì?

  1. 아버지/어머니의 연세가 어떻게 되세요?

Bố/mẹ bạn bao nhiêu tuổi?

  1. 부모님 직업은 무엇입니까?

Nghề nghiệp của bố mẹ bạn là gì?

  1. 한달에 부모님의 수입은 얼마나입니까?

Thu nhập hàng tháng của bố mẹ bạn là bao nhiêu?

  1. 어느 고등학교를 졸업했습니까?

Bạn tốt nghiệp cấp ba trường nào?

  1. 어디에서 한국어를 공부합니까?

Bạn học tiếng Hàn ở đâu

  1. 고등학교를 졸업한 후에 대학시험을 봤습니까?

Sau khi tốt nghiệp cấp ba bạn có thi đại học không?

  1. 고등학교를 졸업한 후에 무슨 일을 했습니까?

Sau khi tốt nghiệp cấp bạn đã làm gì?

  1. 어느 대학교에서 공부했습니까?

Bạn đã học trường đại học nào?

  1. 왜 한국에 유학하고 싶습니까?

Tại sao bạn muốn du học ở Hàn Quốc?

  1. 한국의 어느 대학교에서 공부하고 싶습니까?

Bạn muốn học trường nào ở Hàn Quốc?

  1. 왜 그 대학교에서 공부하고 싶습니까?

Tại sao bạn muốn học trường đó?

  1. 그 대학교에서 무슨 전공을 공부할 겁니까?

Bạn sẽ học chuyên ngành gì ở trường đó?

  1. 왜 그 전공을 선택했습니까?

Tại sao bạn chọn chuyên ngành đó?

  1. 그 대학교에 대해 어떻게 알게 되었습니까?

Làm thế nào bạn biết đến trường đó?

  1. 한국에 가서 아르바이트를 할 생각입니까?

Bạn có dự định đi làm thêm khi sang Hàn Quốc không?

  1. 왜 아르바이트를 하고 싶지 않습니까?

Tại sao bạn không muốn đi làm thêm?

  1. 한국에서 공부 계획은 어떻습니까?

Kế hoạch học tập ở Hàn Quốc của bạn như thế nào?

  1. 한국에서 친구나 친척이 있습니까?

Bạn có người thân hay bạn bè ở Hàn Quốc không?

  1. 누가 학비를 지불합니까?

Ai chi trả học phí cho bạn?

  1. 공부 과정이 끝난 후에 무슨 계획이 있습니까?

Sau kết thúc khoá học bạn có kế hoạch gì?

  1. 공부 과정이 끝난 후에 무슨 학위를 받게 됩니까?

Sau kết thúc khoá học bạn nhận bằng cấp gì?

  1. 누가 유학서류를 준비했습니까?

Ai chuẩn bị hồ sơ du học cho bạn?

  1. 미래의 계획이 무엇입니까?

Kế hoạch tương lai của bạn là gì?

  1. 꿈이 무엇입니까?

Ước mơ của bạn là gì?

  1. 공부 과정 후에 베트남에 돌아오고 싶습니까?

Sau khoá học bạn có muốn trở về Việt Nam không?

  1. 대학을 졸업한 후에 한국에서 더 살고 싶습니까?

Sau khi tốt nghiệp bạn có muốn ở lại Hàn Quốc không?

  1. 누가 자기소개서와 공부계획서를 썼습니까?

Ai đã viết bài giới thiệu và kế hoạch học tập cho bạn?

  1. 학비는 1년에 얼마입니까?

Học phí một năm là bao nhiêu?

  1. 생활비는 한 달에 얼마입니까?

Chi phí sinh hoạt một tháng của bạn là bao nhiêu?

  1. 비자를 못 받으면 어떨 것 같습니까?

Nếu không nhận được Visa bạn nghĩ gì?

  1. 한국 문화를 어떻게 압니까?

Bạn biết gì về  Hàn Quốc?

  1. 한국에 가서 무엇을 준비해야 합니까?

Đến Hàn Quốc bạn cần chuẩn bị những gì?

  1. 한국에 가면 어디서 생활합니까?

Nếu đến Hàn Quốc bạn sẽ sống ở đâu?

  1. 한국어를 배워서 무슨 일을 하고 싶습니까?

Sau khi học tiếng Hàn bạn muốn làm việc gì?

  1. 무슨 자격증이 있습니까?

Bạn có bằng cấp gì chưa?

  1. 한국어 외에 다른 외국어를 알고 있습니까?

Ngoài tiếng Hàn bạn có biết ngôn ngữ nào khác không?

  1. 한국에 유학가면 방학에 뭘 할 겁니까?

Nếu đi du học Hàn Quốc ban sẽ làm gì vào kỳ nghỉ?

Mỗi câu hỏi trong quá trình phỏng vấn visa đều giúp bạn một bước tiến gần hơn tới viễn cảnh học tập tại Hàn Quốc. Hy vọng thông qua những hiểu biết sâu rộng từ bài viết này, bạn sẽ tự tin bước lên con đường chinh phục du học Hàn Quốc của mình.