Danh sách các trường đại học, cao đẳng ở Jeollabuk

Các trường đại học, cao đẳng ở Jeollabuk  hằng năm luôn thu hút đông đảo du học sinh quốc tế đến học tập nhờ chất lượng giáo dục uy tín và là thành phố có nguồn kinh tế phát triển nhất nhì tại Hàn Quốc. Tuy nhiên giữa hàng chục trường đại học, cao đẳng tại Jeollabuk, đâu mới là môi trường học tập lý tưởng dành cho du học sinh hướng đến? Cùng SVC tìm hiểu trong bài viết dưới đây nhe!

Jeollabuk được biết đến là thành phố du lịch nổi tiếng với nền văn hóa đặc sắc. Đặc biệt trong đó nền giáo dục  cũng được chú trọng và quan tâm hàng đầu. Bằng chứng là tại Jeollabuk tập hợp đông đảo các trường đại học, cao đẳng hàng đầu được thành lập với bề dày lịch sử lâu dài. Ngay bây giờ, hãy cùng SVC điểm danh danh sách các trường đại học, cao đẳng ở Jeollabuk nhé!

1. Đại học Quốc gia Jeonbuk

  • Tên tiếng Hàn: 전북 대학교
  • Tên tiếng Anh: Jeonbuk National University – JNBU
  • Năm thành lập: 1947
  • Loại hình: Công lập
  • Học phí tiếng Hàn: 5,200,000 KRW
  • Phí ký túc xá: 7.200.000 VND/kỳ
  • Địa chỉ: 567 Baekje-daero, Deokjin-gu, Jeonju-si, Jeollabuk-do, Hàn Quốc
  • Website: www.jbnu.ac.kr

2. Đại học quốc gia Kunsan

  • Tên tiếng Anh: Kunsan National University (KSNU)
  • Tên tiếng Hàn: 군산대학교
  • Loại hình: Công lập
  • Năm thành lập: 1946
  • Học phí tiếng Hàn: 2.080.000 KRW ~ 41.600.000 VND
  • Phí ký túc xá: 885.000 KRW/ tháng
  • Địa chỉ: 558 Daehak-ro, Gunsan-si, Jeollabuk, Hàn Quốc
  • Website: https://www.kunsan.ac.kr/

3.  Đại học Sư phạm Quốc gia Jeonju

  • Tên tiếng Anh: Jeonju National University of Education – JNUE
  • Tên tiếng Hàn: 전주교육대학
  • Loại hình: Công lập
  • Học phí hệ đại học:  3.272.000KRW/năm (~64.000.000VND)
  • Phí ký túc xá:  500.000KRW – 610.000 KRW/ kỳ
  • Địa chỉ: 50 Seohak-ro, Wansan – gu , Jeonju – si , Jeollabuk – do, Hàn Quốc
  • Website:https://eng.jnue.kr/

4.  Đại học Quốc gia Chonbuk (Cơ sở Iksan)

  • Tên tiếng Anh: Chonbuk National University
  • Tên tiếng Hàn: 전북대학교
  • Năm thành lập: 1947
  • Loại hình: Công lập
  • Địa chỉ: 79 Gobong-ro, Iksan-si, Jeollabuk-do, Hàn Quốc
  • Website: www.cbnu.ac.kr

5.  Đại học Woosuk

  • Tên tiếng Anh: Woosuk University
  • Tên tiếng Hàn: 우석대학교
  • Loại hình: Tư thục
  • Số lượng sinh viên: 8,394 sinh viên trong nước; 1,050 sinh viên quốc tế
  • Số lượng giảng viên: 287 giảng viên, 115 cán bộ
  • Địa chỉ: 443, Samnye-ro, Samnye-eup, Wanju-gun, Jeollabuk-do, Korea
  • Website: woosuk.ac.kr
  • Thông tin chi tiết về trường: TRƯỜNG ĐẠI HỌC WOOSUK

6.  Đại học Wonkwang

  • Tên tiếng Anh: Wonkwang University
  • Tên tiếng Hàn: 원광대학교
  • Năm thành lập: 1946
  • Loại hình: Tư thục
  • Học phí tiếng Hàn: 4.400.000 KRW/ năm
  • Phí ký túc xá: 1.480.000 KRW/2 người
  • Địa chỉ: 460 Iksan-daero, Sin – dong, Iksan, Jeollabuk -do, Hàn Quốc
  • Website: http://eng.wku.ac.kr/

7.  Đại học Bách khoa Hàn Quốc V Gimje

  • Tên tiếng Anh: Korea Polytechnic V Gimje
  • Tên tiếng Hàn:  한국폴리텍대학 전북캠퍼스
  • Năm thành lập: 1995
  • Loại hình: Tư thục
  • Địa chỉ: Hàn Quốc, Jeollabuk-do, Gimje-si, Baekhak-dong, Baekhakje-gil, 154 KR
  • Website: www.kopo.ac.kr/

8.  Đại học Howon

  • Tên tiếng Anh: Howon University
  • Tên tiếng Hàn: 호원대학교
  • Năm thành lập: 1977
  • Loại hình: Tư thục
  • Học phí tiếng Hàn: 4.000.000 KRW/ năm
  • Phí ký túc xá: 660.000 KRW ~ 13.200.000 VND/ kỳ
  • Địa chỉ: 64 Howondae 3-gil, Impi-myeon, Gunsan, Jeollabuk-do, Hàn Quốc
  • Website: www.howon.ac.kr
  • Thông tin chi tiết về trường: Đại Học Howon - Howon University

9.  Đại học Khoa học Sức khỏe Wonkwang

  • Tên tiếng Anh: Wonkwang Health Science University
  • Tên tiếng Hàn: 원광보건대학교
  • Năm thành lập: 1976
  • Loại hình: Tư thục
  • Địa chỉ: 514 Iksan-daero, Iksan, Jeollabuk-do, Hàn Quốc
  • Website: www.wu.ac.kr/

10.  Đại học Nghệ thuật Yewon

  • Tên tiếng anh: Yewon Arts University
  • Tên tiếng Hàn: 
  • Ngày thành lập: 1999
  • Loại hình: Tư thục
  • Học phí: 1.750.000 KRW/ 6 tháng
  • Phí ký túc xá: 900.000 won/6 tháng
  • Địa chỉ:  Số 117 Changin-ro, Sinpyeong-myeon, Imsil-gun, Jeollabuk-do, Hàn Quốc
  • Website: http://www.yewon.ac.kr/

11.  Đại Học Hanil

  • Tên tiếng Anh: Hanil University
  • Tên tiếng Hàn: 한일대학교
  • Loại hình: Tư thục
  • Học phí tiếng Hàn: 4.800.000 KRW/ năm
  • Phí ký túc xá: 200.000 KRW/ tháng
  • Địa chỉ: 726-15 Waemok-ro, Sanggwan-myeon, Wanju-gun, Jeollabuk-do, Hàn Quốc
  • Website: http://www.hanil.ac.kr/

12. Học viện hạ sĩ quan

  • Tên tiếng Anh: Non-Commissioned Officer Academy
  • Tên tiếng Hàn: 육군부사관학교
  • Năm thành lập: 1951
  • Loại hình: Tư thục
  • Địa chỉ: 1192-11 Duyeo-ri, Yeosan-myeon, Iksan, Jeollabuk-do, Hàn Quốc

13.  Đại học Seonam (Cơ sở Namwon)

  • Tên tiếng Anh: Seonam University
  • Tên tiếng Hàn: 서남대학교
  • Năm thành lập: 1988
  • Loại hình: Tư thục
  • Địa chỉ: 720 Gwangchi-dong, Namwon, Bắc Jeolla, Hàn Quốc
  • Trang webhttp://www.seonam.ac.kr/

14.  Đại học Jeonju

  • Tên tiếng Anh: Jeonju University
  • Tên tiếng Hàn: 전주대학교
  • Năm thành lập: 1964
  • Loại hình: Tư thục
  • Học phí tiếng Hàn: 5.200.000 KRW/ năm
  • Phí ký túc xá: 747.000 KRW - 1.793.000 KRW/ năm
  • Địa chỉ: 303 Cheonjam-ro, Hyojadong 3(sam)-ga, Wansan-gu, Jeonju-si, Jeollabuk-do, Hàn Quốc
  • Website: www.jj.ac.kr

15.  Đại học Jesus

  • Tên tiếng Anh: Jesus University
  • Tên tiếng Hàn: 예수대학교
  • Năm thành lập: 1950
  • Loại hình: Tư thục
  • Địa chỉ: 168-1 Junghwasandong 1(il)-ga, Wansan-gu, Jeonju-si, Jeollabuk-do, Hàn Quốc
  • Website: http://www.jesus.ac.kr/

16. Cao đẳng Jeonju Kijeon

  • Tên tiếng Anh: Jeonju Kijeon College
  • Tên tiếng Hàn: 전주기전대학
  • Năm thành lập: 1974
  • Loại hình: Tư thục
  • Học phí tiếng Hàn: 2.669.079 KRW/ 6 tháng
  • Phí ký túc xá: 114.300 KRW/ 6 tháng
  • Địa chỉ: 267 Jeonjucheonseo-ro, Wansan-gu, Jeonju-si, Jeollabuk-do, Hàn Quốc
  • Website: https://www.kijeon.ac.kr
  • Thông tin chi tiết về trường: Jeonju Kijeon College

17.  Cao đẳng Jeonju Vision

  • Tên tiếng Anh: Vision College of Jeonju
  • Tên tiếng Hàn: 전주비전대학교
  • Năm thành lập: 1976
  • Loại hình: Tư thục
  • Học phí tiếng Hàn: 7.490.000 KRW/ năm
  • Phí ký túc xá: 936.000 won/ 6 tháng
  • Địa chỉ: 235 Cheonjam-Ro, Wansan-Gu, Jeonju-Si, Jeollabuk-Do, Hàn Quốc
  • Website: jvision.ac.kr

18.  Cao đẳng Khoa học Jeonbuk

  • Tên tiếng Anh: Jeonbuk Science College (Trước là Chongin College)
  • Tên tiếng Hàn: 전북과학대학
  • Năm thành lập: 1993
  • Loại hình: Tư thục
  • Học phí tiếng Hàn: 2.306.000 KRW/ năm
  • Phí ký túc xá: 687.500 KRW/ kỳ
  • Địa chỉ: 509 Jeongeupsa-ro, Sigi-dong, Jeongeup, Jeollabuk-do
  • Website: https://www.jbsc.ac.kr

19.  Cao đẳng Điều dưỡng Kunsan

  • Tên tiếng Anh:Kunsan College of Nursing 
  • Tên tiếng Hàn: 군산간호대학
  • Năm thành lập: 1951
  • Loại hình: Tư thục
  • Địa chỉ: 7 Donggaejeong-gil, Gunsan-si, Jeollabuk-do, Hàn Quốc
  • Website: http://www.kcn.ac.kr/

20.  Cao đẳng Nông nghiệp và Thủy sản Quốc gia Hàn Quốc

  • Tên tiếng Anh: Korea National College of Agriculture and Fisheries
  • Tên tiếng Hàn: 한국농수산대학교
  • Năm thành lập: 1997
  • Loại hình: Tư thục
  • Địa chỉ: Hàn Quốc, Jeollabuk-do, Jeonju-si, Deokjin-gu, Kongjwipatjwi-ro, 1515
  • Website: https://www.af.ac.kr/

21.  Cao đẳng bách khoa Gochang

  • Tên tiếng Anh: Gochang Polytechnic College
  • Tên tiếng Hàn: 고창폴리텍대학
  • Năm thành lập: 1997
  • Loại hình: Tư thục
  • Học phí tiếng Hàn: 1.000.000 KRW/ kỳ
  • Địa chỉ:  361 Taebong-ro, Gochang-eup, Gochang-gun, Jeollabuk-do, Hàn Quốc
  • Website: 

22.  Cao đẳng Sohae

  • Tên tiếng Anh: Sohae College
  • Tên tiếng Hàn: 서해대학
  • Loại hình: Tư thục
  • Năm thành lập: 1973
  • Địa chỉ: 6 Seohaedae-gil, Samhak-dong, Gunsan, Jeollabuk-do, Hàn Quốc
  • Website trường: http://www.sohae.ac.kr

 

Hy vọng với bài viết danh sách  các trường đại học, cao đẳng ở Jeollabuk giúp bạn có thêm nguồn tham khảo hữu ích trong việc tìm kiếm và lựa chọn ngôi trường du học phù hợp. Nếu vẫn còn thắc mắc trong việc lựa chọn trường hay các chương trình du học Hàn Quốc, bạn có thể liên hệ với SVC qua số hotline 0987833443 để được chuyên viên tư vấn của chúng tôi hỗ trợ cụ thể nhất/

CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ ĐẦU TƯ SEVICO

Trung Tâm Tư Vấn Du Học SVC

 

 

0922868444