Danh sách các trường đại học, cao đẳng ở Gyeongsangbuk

Gyeongsangbuk thành phố nổi tiếng với môi trường học tập chuyên nghiệp, môi trường sinh hoạt thân thiện và nền kinh tế phát triển. Các trường đại học, cao đẳng ở Gyeongsangbuk đang từng bước thu hút sinh viên du học Hàn Quốc yêu thích những ngành học có tính ứng dụng cao và nhiều cơ hội xin việc làm sau khi ra trường.

Các trường đại học, cao đẳng ở Gyeongsangbuk là chủ đề đang được các bạn trẻ có nguyện vọng du học Hàn Quốc thảo luận nhiều ngày qua. Thấu hiểu được vấn đề này, bài viết dưới đây SVC sẽ liệt kê danh sách các trường đại học, cao đẳng ở Gyeongsangbuk nhằm giúp các bạn có thể tham khảo và lựa chọn được một ngôi trường học tập phù hợp.

I. Các trường đại học, cao đẳng ở Gyeongsangbuk

Dưới đây là danh sách các trường đại học, cao đẳng ở Gyeongsangbuk mà SVC chia sẻ đến bạn:

1.  Học viện Lục quân Hàn Quốc

  • Tên tiếng Anh: Korea Army Academy
  • Tên tiếng Hàn: 육군사관학교
  • Năm thành lập: 1968
  • Loại hình: công lập
  • Địa chỉ: 495 Hoguk-ro, Gogyeong-myeon, Yeongcheon-si, Gyeongsangbuk-do, Hàn Quốc
  • Website: https://www.kaay.mil.kr

Học viện Lục quân Hàn Quốc

2.  Đại học quốc gia Andong

  • Tên tiếng Anh: Andong National University (ANU)
  • Tên tiếng Hàn: 국립안동대학교
  • Năm thành lập: 1947
  • Loại hình: Công lập
  • Học phí tiếng Hàn: 1.800.000/ năm KRW
  • Phí ký túc xá:  1.240.000 KRW/ 6 tháng
  • Địa chỉ: 1375, Gyeongdong-ro, Andong-si, Gyeongsangbuk, Hàn Quốc
  • Website: http://www.andong.ac.kr/

Đại học quốc gia Andong

3. Học viện Công nghệ Quốc gia Kumoh

  • Tên tiếng Hàn: 금오공과대학교
  • Tên tiếng Anh: Kumoh National Institute of Technology
  • Loại hình: Công lập
  • Năm thành lập: 1979
  • Học phí tiếng Hàn: 4.400.000 KRW/ năm
  • Phí ký túc xá: 462.000 KRW
  • Địa chỉ: 350-27, Gumi-daero, Gumi-si, Gyeongsangbuk-do
  • Website:  https://www.kumoh.ac.kr/

Học viện Công nghệ Quốc gia Kumoh

4.  Đại học Dongguk (Cơ sở Gyeongju)

  • Tên tiếng Anh: Dongguk University
  • Tên tiếng Hàn: 동국대학교
  • Năm thành lập: 1906
  • Loại hình: Công lập
  • Học phí tiếng Hàn: 6.600.000 won/năm
  • KTX: 1.500.000 won/6 tháng
  • Địa chỉ: 123, Dong Dae-ro, Gyeongju-si, Gyeongsangbuk-do
  • Website: www.dongguk.ac.kr 

Đại học Dongguk

5.  Đại học Handong Toàn cầu

  • Tên tiếng Hàn: 한동대학교
  • Tên tiếng Anh: Handong Global University
  • Năm thành lập: 1994
  • Loại hình: Tư thục
  • Học phí tiếng Hàn: 4.800.000 KRW/ năm
  • Phí ký túc xá: 1.800.000 KRW/ 6 tháng
  • Địa chỉ: 558 Handong-ro Buk-gu, Thành phố Pohang, tỉnh Bắc Gyeongsang, Hàn Quốc
  • Website: https://www.handong.edu/

Đại học Handong Toàn cầu

6.  Đại học Yeungnam

  • Tên tiếng Anh: Yeungnam University
  • Tên tiếng Hàn: 영남대학교
  • Năm thành lập: 1967
  • Loại hình: Tư thục
  • Học phí tiếng Hàn: 5.200.000 won/ năm
  • Ký túc xá : 630.000 won/học kỳ (Phòng 2 người) 
  • Địa chỉ: 280 Daehak-ro, Joyeong-dong, Gyeongsan-si, Gyeongsangbuk-do, Hàn Quốc
  • Website: www.yu.ac.kr

Đại học Yeungnam

7.  Đại học Daegu

  • Tên tiếng Anh: Daegu University
  • Tên tiếng Hàn: 대구대학교
  • Loại hình: Tư thục
  • Năm thành lập: 1956
  • Học phí tiếng Hàn: 4.800.000 won/ năm
  • Ký túc xá: 980,000 KRW/ 6 tháng (phòng 2 người)
  • Địa chỉ: số 201 Daegudae-ro, Jillyang-eup, Gyeongsan, Gyeongsangbuk-do, Hàn Quốc
  • Website: https://daegu.ac.kr/main
  • Thông tin chi tiết về trường: Đại học Daegu

Đại học Daegu

8.  Đại học Y tế Gyeongbuk

9.  Đại học Khoa học Kyongbuk (Có hệ cao đẳng)

  • Tên tiếng Hàn: 경북과학대학교
  • Tên tiếng Anh: Kyongbuk Science College
  • Năm thành lập: 1972
  • Loại hình: Tư thục
  • Học phí tiếng Hàn: 4.800.000 KRW/ năm
  • Ký túc xá: 205,000 KRW/ tháng (phòng 2 người)
  • Địa chỉ: 630 Hyucheon 2 – dong, Yeongju, Gyeongsangbuk-do, Hàn Quốc
  • Website: https://www.kbsc.ac.kr/korean/

Đại học Khoa học Kyongbuk

10.  Đại học Khoa học và Công nghệ Pohang

  • Tên tiếng anh: Pohang University of Science and Technology
  • Tên tiếng Hàn: 포항 공과 대학교
  • Năm thành lập: 1986
  • Loại hình: Tư thục
  • Học phí: 3.062.000 won/học kỳ
  • Ký túc xá: 450.000 won/học kỳ
  • Địa chỉ:  77 Cheongam-ro, Nam-gu, Pohang-si, Gyeongsangbuk-do, Hàn Quốc
  • Website: http://www.postech.ac.kr

Đại học Khoa học và Công nghệ Pohang

11. Đại học Kaya (Cơ sở Goryeong)

  • Tên tiếng Anh: Kaya University
  • Tên tiếng Hàn: 가야 대학
  • Năm thành lập: 1992
  • Loại hình: Tư thục
  • Học phí tiếng Hàn: 4.400.000 KRW/ năm
  • Ký túc xá: 19,400,000KRW/ kỳ
  • Địa chỉ:  (40139) 1103 Daegaya Road, Goryeong-eup, Goryeong Gun, Gyeongbuk
  • Website: https://www.kaya.ac.krc

Đại học Kaya (Cơ sở Goryeong)

2.  Đại học Công giáo Daegu (Cơ sở Hyoseong)

  • Tên tiếng Anh: Daegu Catholic University
  • Tên tiếng Hàn: 대구가톨릭대학교
  • Năm thành lập: 1914
  • Loại hình: Tư thục
  • Học phí tiếng Hàn: 1.100.000 KRW/ năm
  • Ký túc xá: 1300.000KRW/ kỳ
  • Địa chỉ: 13-13 Hayang-ro, Hayang-eup, Gyeongsan-si, Gyeongsangbuk-do, Hàn Quốc
  • Website: : https://www.cu.ac.kr/

Đại học Công giáo Daegu

13. Đại học Daegu Haany (Cơ sở Samsung)

  • Tên tiếng Anh: Daegu Haany University
  • Tên Tiếng Hàn: 대구한의대학교
  • Năm thành lập: 1980
  • Loại hình: Tư thục
  • Học phí tiếng Hàn: 4.800.000 KRW/ năm
  • Ký túc xá: 681.800 – 944.800 KRW/tháng
  • Địa chỉ: 1, Hanui-daero, Gyeongsan-si, Gyeongsangbuk-do
  • Website: http://www.dhu.ac.kr/english/
  • Thông tin chi tiết về trường: Đại Học Daegu Haany

Đại học Daegu Haany

14.  Đại học Gumi

  • Tên tiếng Anh: Gumi University
  • Tên tiếng Hàn: 구미대학교
  • Loại hình: tư thục
  • Năm thành lập: 1992
  • Học phí tiếng Hàn:  2.200.000 KRW/ năm~ 44.000.000 VNĐ 
  • Ký túc xá: 909.000 KRW ~ 16.877.367 VNĐ (phòng 2 người)
  • Địa chỉ: 37 Yaeun-ro, Bugok-dong, Gumi-si, Gyeongsangbuk-do, Hàn Quốc
  • Website: http://www.gumi.ac.kr/

Đại học Gumi

15.  Đại học Kyungwoon

  • Tên tiếng Anh: Kyungwoon University
  • Tên tiếng Hàn: 경운대학교
  • Năm thành lập: 1997
  • Loại hình: Tư thục
  • Học phí tiếng Hàn: 4.800.000 KRW/ năm
  • Phí ký túc xá: 535.000 KRW - 735.000 KRW/ kỳ ( ~ 9.700.000 VND - 13.300.000 VND)
  • Địa chỉ: 730 Gandong-myeon, Gumi, Bắc Gyeongsang, Hàn Quốc
  • Website: http://kyungwoon.ac.kr

Đại học Kyungwoon

16.  Đại học Gimcheon

  • Tên tiếng Anh: Gimcheon University
  • Tên tiếng Hàn: 김천대학교
  • Loại hình: Tư thục
  • Năm thành lập: 1978
  • Học phí tiếng Hàn: 4.200.000 KRW/ năm ( ~ 84.000.000 VND)
  • Phí ký túc xá: 330.000 won/ 6 tháng ( phòng 3 người)
  • Địa chỉ: 214, Daehak-ro, Gimcheon-si, Gyeongsangbuk-do, Hàn Quốc
  • Website: http://www.gimcheon.ac.kr

Đại học Gimcheon

17. Đại học Dongyang

  • Tên tiếng Hàn: 동양대학교
  • tiếng Anh: Dongyang University
  • Năm thành lập: 1994
  • Loại hình: Tư thục
  • Địa chỉ: 1 Gyochon Dong, Punggi Gyeongsangbuk-do, Hàn Quốc
  • Website: https://www.dyu.ac.kr/

Đại học Dongyang

18. Đại học Daekyeung

  • Tên tiếng Anh: Daekyeung University
  • Tên tiếng Hàn: 대경대학교
  • Năm thành lập: 1992
  • Loại hình: Tư thục
  • Học phí tiếng Hàn: 4.200.000 KRW/ năm ( ~ 84.000.000 VND)
  • Phí ký túc xá: 
  • 1.280.000 KRW/ 6 tháng ~ 25.600.000 VNĐ ( phòng đôi nam)
  • 1.140.000 KRW/ 6 tháng ~ 22.800.000 VNĐ ( phòng đôi nữ
  • Địa chỉ: 65, Danbuk 1-gil, Gyeongsan-si, Gyeongsangbuk-do, Korea
  • Website: https://www.tk.ac.kr

Đại học Daekyeung

19. Đại học Hosan

  • Tên tiếng Anh: Hosan University (HSU)
  • Tên tiếng Hàn: 호산대학교
  • Loại hình: tư thục
  • Năm thành lập: 1991
  • Học phí tiếng Hàn: 4.500.000 KRW/ năm ( ~ 88.000.000 VND)
  • Phí ký túc xá: 300,000 Won/kỳ ~ 6,000,000 VND
  • Địa chỉ: 19 Daegyeong-ro 105-gil, Hayang-eup, Gyeongsan, Gyeongsangbuk-do, Hàn Quốc
  • Website: http://www.hosan.ac.kr/
  • Thông tin chi tiết về trường: Đại học Hosan 

Đại học Hosan

20.  Đại học điện tử Daegu

  • Tên tiếng Anh: Daegu Electronic University
  • Tên tiếng Hàn: 대구전자대학교
  • Năm thành lập: 1956
  • Loại hình: Tư thục
  • Học phí tiếng Hàn: 4.800.000 KRW/ năm
  • Phí ký túc xá: 1.196.000 KRW/ 6 tháng
  • Địa chỉ: 201, Daegudae-ro, Gyeongsan-si, Gyeongsangbuk-do, Hàn Quốc
  • Website: www.daegu.ac.kr 

Đại học điện tử Daegu

21.  Đại học Uiduk

  • Tên tiếng Hàn: 위덕대학교
  • Tên tiếng Anh: Uiduk University
  • Năm thành lập: 1995
  • Loại hình: Tư thục
  • Học phí tiếng Hàn: 4.600.000 KRW/ năm
  • Phí ký túc xá: 103. 500 KRW/tháng ~ 2.070.000 VND
  • Địa chỉ: 525 Yugeum-ri, Gangdong-myeon, Gyeongju, Gyeongsangbuk-do, Hàn Quốc
  • Website: http://ipsi.uu.ac.kr/

Đại học Uiduk

22. Đại học Gyeongju

  • Tên Tiếng Anh: Gyeongju University
  • Tên tiếng Hàn: 경주대학교
  • Năm thành lập: 1988
  • Loại hình: Tư thục
  • Học phí tiếng Hàn: 4.800.000 KRW/ năm
  • Phí ký túc xá: 1.600.000 KRW/ 6 tháng
  • Địa chỉ: 188 Taejong-ro, Hyohyeon-dong, Gyeongju, Gyeongsangbuk-do, Korea
  • Website: http://gu.ac.kr/

Đại học Gyeongju

23. Đại học Thần học và Chủng viện Youngnam

  • Tên tiếng Anh: Youngnam Theological University and Seminary
  • Tên tiếng Hàn: 영남신학대학원
  • Năm thành lập: 1913
  • Loại hình: Tư thục
  • Địa chỉ: 117 Bonghoe-ri, Jillyang-eup Gyeongsan-si, Gyeongsangbuk-do
  • Website:  http://www.ytus.ac.kr/

Đại học Thần học và Chủng viện Youngnam

24.  Đại học Sungduk (Sungduk C. University)

  • Tên tiếng Anh: Sungduk C. University
  • Tên tiếng Hàn: 성운대학교
  • Năm thành lập: 1996
  • Loại hình: Tư thục
  • Địa chỉ: 1135-5 Hwanam-ri, Sinpyeong-myeon, Yeongcheon-si, Gyeongsangbuk-do, Hàn Quốc
  • Website: http://www.sdc.ac.kr/index

Đại học Sungduk

25.  Đại Học Daeshin

  • Tên tiếng Anh: Daeshin University
  • Tên tiếng Hàn: 
  • Năm thành lập: 1954
  • Loại hình: Tư thục
  • Học phí tiếng Hàn: 2.800.000 KRW/ năm ~ 56.000.000 VND
  • Phí ký túc xá: 900.000 KRW/ 6 tháng ~ 18.000.000 VND
  • Địa chỉ: 38649, 33 Gyeongchung Ro 222 Gil, Gyeongsan-city, Gyeongsangbuk-do, Hàn Quốc
  • Website: http://www.deashin.ac.kr

Đại Học Daeshin

26.  Đại học Nghệ thuật Daegu ( Daegu Arts)

  • Tên tiếng Anh: Daegu Arts University (DGAU)
  • Tên tiếng Hàn:대구예술대학교
  • Năm thành lập: 1992
  • Loại hình: Tư thục
  • Học phí: ~ 8.250.000 KRW/ năm
  • Địa chỉ:  202 Dabugeomun 1-gil, Gasan-myeon, Chilgok-gun, Gyeongsangbuk-do, Hàn Quốc
  • Website: https://www.dgau.ac.kr/

Đại học Nghệ thuật Daegu ( Daegu Arts)

27.  Đại học Bách khoa Hàn Quốc Ⅵ Gumi

  • Tên tiếng Anh: Gumi University
  • Tên tiếng Hàn: 구미대학교
  • Loại hình: tư thục
  • Năm thành lập: 1992
  • Học phí tiếng Hàn: 2.200.000 KRW/ 6 tháng ~ 44.000.000 VNd
  • Phí ký túc xá: 700.000 KRW/ 6 tháng ~ 14.000.000 VND
  • Địa chỉ: 37 Yaeun-ro, Bugok-dong, Gumi-si, Gyeongsangbuk-do, Hàn Quốc
  • Website: https://www.gumi.ac.kr/

Đại học Bách khoa Hàn Quốc Ⅵ Gumi

8.  Đại học kỹ thuật số Semin

  • Tên tiếng Anh: Semin Digital University
  • Tên tiếng Hàn: 영남사이버대학교
  • Loại hình: tư thục
  • Năm thành lập: 2000
  • Học phí tiếng Hàn: 2.200.000 KRW/ 6 tháng ~ 44.000.000 VNd
  • Phí ký túc xá: 700.000 KRW/ 6 tháng ~ 14.000.000 VND
  • Địa chỉ: 780-9 Namcheon-ro, Namcheon-myeon, Gyeongsan-si, Gyeongsangbuk-do, Hàn Quốc
  • Website: https://www.yncu.ac.kr/

Đại học kỹ thuật số Semin

29.  Đại học Ngoại ngữ Daegu

  • Tên tiếng Anh: Daegu University of Foreign Studies
  • Tên tiếng Hàn: 대구외국어대학교
  • Loại hình: tư thục
  • Năm thành lập: 1997
  • Học phí tiếng Hàn: 3.500.000 KRW/ năm
  • Phí ký túc xá: 1.191.000 KRW/ 6 tháng
  • Địa chỉ: 28-1 Hyeonseok-ri, Namcheon-myeon, Gyeongsan-si, Gyeongsangbuk-do, Hàn Quốc
  • Website: 

Đại học Ngoại ngữ Daegu

30.  Đại học Kyungil

  • Tên tiếng Hàn: 경일대학교
  • Tên tiếng Anh: Kyungil University
  • Địa chỉ: 50, Gamasil-gil, Hayang-eup, Gyeongsan-si, Gyeongsangbuk-do 38428
  • Năm thành lập: 1963
  • Loại hình: Tư thục
  • Học phí tiếng Hàn: 4.000.000 KRW/ năm
  • Phí ký túc xá: 750.000 KRW/ 6 tháng
  • Website: https://www.kiu.ac.kr/

Đại học Kyungil

31. Cao đẳng Sorabol

  • Tên tiếng anh: Sorabol College.
  • Tên tiếng Hàn: 서라벌대학
  • Năm thành lập: Năm 1981
  • Loại hình: Tư thục. 
  • Học phí hệ cao đẳng: 3.208.000 KRW/kỳ ~ 64.170.000 VNĐ đến 3.950.000 KRW/kỳ ~ 79.000.000 VND. 
  • Phí ký túc xá:  800.000 KRW/kỳ ~ 16.000.000 VND
  • Địa chỉ: 516, Taejong-ro, Chungyo-dong, Gyeongju-si, Gyeongsangbuk-do, Hàn Quốc. 
  • Website: http://www.sorabol.ac.kr/ 

Cao đẳng Sorabol

32.  Cao đẳng khoa học Andong

  • Tên tiếng Anh: Andong Science College
  • Tên tiếng Hàn: 안동과학대학교 
  • Năm thành lập: 1967
  • Loại hình: Tư thục 
  • Học phí tiếng Hàn:  ~ 800.000 Won/kỳ
  • Phí ký túc xá: 225,120 Won/ Tháng
  • Địa chỉ: 189, Seoseon-gil, Seohu-myeon, Andong-si, Gyeongbuk, Hàn Quốc
  • Website: http://www.asc.ac.kr/asc/index.do

Cao đẳng khoa học Andong

33.  Cao đẳng Công giáo Sangji

  • Tên tiếng Hàn: 가톨릭상지대학교
  • Tên tiếng Anh: Catholic Sangji College
  • Địa chỉ: 45, Sangji-gil, Andong-si, Gyeongsangbuk-do
  • Năm thành lập: 1970
  • Loại hình: Tư thục
  • Học phí tiếng Hàn:  3.800.000 Won/kỳ
  • Phí ký túc xá: 1.176.000 Won/ năm
  • Website: https://www.csj.ac.kr/

Cao đẳng Công giáo Sangji

34.  Cao đẳng Kyungbuk

  • Tên tiếng Anh: Kyungbuk College
  • Tên tiếng Hàn:  경북대학교
  • Loại hình: Tư thục
  • Học phí tiếng Hàn: 4.800.000 KRW/ kỳ
  • Phí ký túc xá: 45.264.000 VNĐ/ năm
  • Địa chỉ: 380 Yeoncheon-ri, Yucheon-myeon, Yecheon-gun, Gyeongsangbuk-do, South Korea
  • Website: https://www.knu.ac.kr/

Cao đẳng Kyungbuk

35.  Cao đẳng tỉnh Gyeongbuk

  • Tên tiếng Anh: Gyeongbuk Provincial College
  • Tên tiếng Hàn:  경북도립대학
  • Loại hình: Tư thục
  • Năm thành lập: 1997
  • Địa chỉ: 947-1 Cheongbok-ri, Yecheon-eup, Yecheon, Gyeongsangbuk-do, Hàn Quốc
  • Website: https://www.gpc.ac.kr/

Cao đẳng tỉnh Gyeongbuk

36.  Cao đẳng Sunlin

  • Tên tiếng Anh: Sunlin College
  • Tên tiếng Hàn:  선린대학
  • Loại hình: Tư thục
  • Năm thành lập: 1969
  • Địa chỉ: 30 Chogok-gil 36beon-gil, Heunghae-eup, Buk-gu, Pohang-si, Gyeongsangbuk-do, Hàn Quốc
  • Website: https://www.sunlin.ac.kr

Cao đẳng Sunlin

37.  Cao đẳng Pohang

  • Tên tiếng Anh: Pohang College
  • Tên tiếng Hàn:  포항대학교
  • Loại hình: Tư thục
  • Năm thành lập: 1969
  • Học phí: 2.441.000 KRW - 2.977.000 KRW/kỳ
  • Địa chỉ: 55 Jukcheon-ri, Heunghae-eup, Buk-gu, Pohang-si, Gyeongsangbuk-do, Hàn Quốc
  • Website: https://www.pohang.ac.kr

38.  Cao đẳng MunKyung

  • Tên tiếng Anh: Mun Kyung College
  • Tên tiếng Hàn: 문경대학
  • Năm thành lậ: 1995
  • Loại hình:  tư thục
  • Học phí tiếng Hàn: 1.650.000 KRW/kỳ
  • Phí ký túc xá: $12,00/ tháng
  • Địa chỉ: 161 Daehak-gil, Hogye-myeon, Mungyeong-si, Gyeongsangbuk-do, Hàn Quốc
  • Website: https://www.mkc.ac.kr/

Cao đẳng MunKyung

39. Cao đẳng công nghệ ngoại ngữ Kyungbuk

  • Tên tiếng Anh: Kyungbuk Foreign Language Technology College
  • Tên tiếng Hàn: 경북외국어기술대학
  • Năm thành lập: 1993
  • Loại hình:  Tư thục
  • Địa chỉ: 220-1 Hyeopseok-ri, Namcheon-myeon, Gyeongsan-si, Gyeongsangbuk-do, Hàn Quốc
  • Website: http://www.yflc.ac.kr/

Cao đẳng công nghệ ngoại ngữ Kyungbuk

II. Chương trình du học tại các trường đại học, cao đẳng ở Gyeongsangbuk - Hàn Quốc

Hiện tại, SVC đang tuyển sinh du học các kỳ hằng tháng, nếu các bạn học sinh, sinh viên quan tâm đến các trường đại học, cao đẳng ở Gyeongsangbuk đừng ngần ngại liên hệ ngay với SVC để được tư vấn tận tình nhất.

Ngoài ra, các thông tin về du học Hàn Quốc được SVC cập nhập thường xuyên về điều kiện xin visa, học phí, phí ký túc xá, quy trình du học,.. tại chuyên mục Du học Hàn Quốc đầy đủ và chi tiết nhất để các bạn theo dõi và nắm được thông tin cần thiết.

Mọi thắc mắc về quy trình du học Hàn Quốc, xin vui lòng liên hệ với chúng tôi qua: 

CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ ĐẦU TƯ SEVICO

Trung Tâm Tư Vấn Du Học SVC

 

 

 

 

0922868444