Danh sách các trường Cao đẳng, Đại học ở Busan - Hàn Quốc

Bạn luôn đặt câu hỏi liệu có nên du học Hàn Quốc tại Busan không? Nên chọn trường đại học - cao đẳng ở Busan nào tốt nhất? Thấu hiểu được vấn đề này, SVC đã tổng hợp chi tiết danh sách các trường Cao đẳng - Đại Học ở Busan mà bạn có thể tham khảo.

Các trường Cao đẳng - Đại học ở Busan Hàn Quốc luôn nhận được sự quan tâm của đông đảo các bạn sinh viên và du học sinh quốc tế. Chính vì vậy, bài viết dưới đây SVC sẽ liệt kê danh sách các trường Cao đẳng, Đại học ở Busan tại Hàn Quốc mà các bạn có thể tham khảo và lựa chọn cho mình một ngôi trường phù hợp với năng lực học tập và tài chính.

1. Đại học Quốc gia Pukyong

  • Tên tiếng Hàn: 부경대학교
  • Tên tiếng Anh: Pukyong National University
  • Loại hình: Công
  • Năm thành lập: 1924
  • Học phí tiếng Hàn: 4.800.000 KRW/ năm
  • Địa chỉ: Daeyeon Campus : (48513) 45, Yongso-ro, Nam-Gu. Busan, Korea
  • Website: http://www.pknu.ac.kr

2. Đại học Hải Dương Busan

  • Tên tiếng Hàn: 국립 한국해양대학교
  • Tên tiếng Anh: Korea Maritime and Ocean University
  • Năm thành lập: 1945
  • Loại hình: Công
  • Số lượng sinh viên: 7.000 sinh viên
  • Học phí tiếng Hàn: 4.800.000 KRW/ năm.
  • Học phí đại học: ~2,000,000 won/học kỳ
  • Ký túc xá: 150.000 KRW/ tháng
  • Địa chỉ: 727 Taejong-ro, Dongsam 2(i)-dong, Yeongdo-gu, Busan.
  • Website:  www.kmou.ac.kr

3. Đại học Sư phạm quốc gia Busan

  • Tên tiếng Anh: Busan National University of Education (BNUE)
  • Tên tiếng Hàn: 부산교육대학교
  • Năm thành lập: 1944
  • Loại hình: Công lập
  • Học phí: 5,515,000 KRW một năm (~110,400,000 VNĐ)
  • Phí KTX:  206,000 KRW mỗi tháng (~4,142,000 VNĐ).
  • Website: http://eng.bnue.ac.kr/
  • Địa chỉ: 24, Gyo-daero, Yeonje-gu, Busan (Geoje-dong), Hàn Quốc

4.  Đại học Quốc gia Pusan

  • Tên tiếng Hàn: 부산대학교
  • Tên tiếng Anh: Pusan National University
  • Năm thành lập: 1946
  • Loại hình: Công lập
  • Số lượng sinh viên: 27.000 sinh viên
  • Học phí tiếng Hàn: 5.600.000 KRW/ năm
  • Ký túc xá: ~950.000 KRW/ 3 tháng
  • Địa chỉ: 2 Busandaehak-ro 63beon-gil, Jangjeon 2(i)-dong, Geumjeong-gu, Busan.
  • Website:  https://www.pusan.ac.kr
  • Thông tin chi tiết về trường: Trường đại học quốc gia Busan

5.  Đại học KyungSung

  • Tên tiếng Hàn: 경성대학교
  • Tên tiếng Anh: Kyungsung University
  • Năm thành lập: 1955
  • Loại hình: Tư lập
  • Số lượng sinh viên: ~15.000 sinh viên
  • Học phí tiếng Hàn: 4.400.000 KRW/ năm
  • Ký túc xá: 300.000 KRW/ tháng
  • Địa chỉ: 309 Suyeong-ro, Daeyeon 3(sam)-dong, Nam-gu, Busan.
  • Website:  cms1.ks.ac.kr

6. Đại học Kosin

  • Tên tiếng Hàn: 고신대학교
  • Tên tiếng Anh: Kosin University
  • Năm thành lập: 1946
  • Số lượng sinh viên: ~5.000 sinh viên
  • Học phí tiếng Hàn: 3.600.000/ Năm
  • Ký túc xá: 705.000 – 998.000 KRW/ kỳ/ 15 tuần
  • Địa chỉ: Busan, Yeongdo-gu, Wachi-ro, 194.
  • Website:  https://www.kosin.ac.kr/
  • Thông tin chi tiết: Trường Đại học Kosin

7. Đại học Đông Á

  • Tên tiếng Hàn: 동아대학교
  • Tên tiếng Anh: Dong-A University
  • Năm thành lập: 1946
  • Loại hình: Tư lập
  • Số lượng sinh viên: 25.000 sinh viên
  • Học phí tiếng Hàn: 4.800.000 KRW/ năm (giảm 10% học phí cho học viên Zila)
  • Ký túc xá: 1.350.000 KRW/ 6 tháng
  • Địa chỉ: Bumin Campus, BC-0116~3, 225 Gudeok-ro, Seo-gu, Busan, Korea.
  • Website: http://donga.ac.kr/

8. Đại học Tongmyong (TU)

  • Tên tiếng Hàn: 동명대학교
  • Tên tiếng Anh: Tongmyong University
  • Năm thành lập: 2016
  • Loại hình: Tư lập
  • Số lượng sinh viên: 5.000 sinh viên
  • Học phí tiếng Hàn: 4.500.000 KRW/ 1 năm
  • Ký túc xá: 810.000 KRW/ 6 tháng
  • Địa chỉ: 428 Sinseon-ro, Yongdang-dong, Nam-gu, Busan.
  • Website:  http://kli.tu.ac.kr

9. Đại học Inje - Pusan campus

  • Tên tiếng Hàn: 인제대학교
  • Tên tiếng Anh: Inje University
  • Năm thành lập: 1946
  • Loại hình: Tư lập 
  • Số lượng sinh viên: 13.000 sinh viên (cả 2 cơ sở)
  • Học phí tiếng Hàn: 5.000.000 KRW/ năm
  • Ký túc xá: 700.000 KRW/ 4 tháng
  • Địa chỉ: 75 Bokji-ro, Busanjin-gu, Busan (in Busan Paik Hospital), Republic of Korea 47392 (Cơ sở 2 ở Busan).
  • Website: http://www.inje.ac.kr

10.  Đại học Dong-Eui

  • Tên tiếng Hàn: 동의대학교
  • Tên tiếng Anh: Dong-Eui University
  • Năm thành lập: 1976
  • Loại hình: Tư lập
  • Số lượng sinh viên: 18.000 sinh viên
  • Học phí tiếng Hàn: 4.400.000 KRW/ năm
  • Ký túc xá: 1.100.000 KRW/ 6 tháng
  • Địa chỉ: 176 Eomgwang-ro, Busanjin-gu, Busan 47340, Republic of Korea.
  • Website: https://www.deu.ac.kr/www

11. Học viện Công nghệ Dong-Eui

  • Tên tiếng Anh: Dong-eui Institute Of Technology
  • Tên tiếng Hàn: 동의과학대학교
  • Năm thành lập: 1966
  • Loại hình: Tư lập
  • Số lượng sinh viên:
  • Học phí tiếng Hàn: 2.245.000 KRW/năm
  • Ký túc xá:  1.277.500 KRW – 2.299.500 KRW
  • Địa chỉ: 54 Yangji-ro, Yangjeong-dong, Busanjin-gu, Busan, Hàn Quốc
  • Website: www.dit.ac.kr

12.  Đại học công giáo Busan

  • Tên tiếng Hàn: 부산가톨릭대학교
  • Tên tiếng Anh: Catholic University of Pusan
  • Năm thành lập: 1962
  • Loại hình: Tư thục
  • Số lượng sinh viên: 5.000 sinh viên
  • Học phí tiếng Hàn: 880.00won/tuần
  • Ký túc xá: 570.000 KRW/ năm
  • Địa chỉ: 57 Oryundae-ro, Bugok 3(sam)-dong, Geumjeong-gu, Busan, Hàn Quốc
  • Website: https://www.cup.ac.kr/

13.  Đại học Silla

  • Tên tiếng Hàn: 신라대학교
  • Tên tiếng Anh: Silla University
  • Năm thành lập: 1964
  • Loại hình: Tư thục
  • Số lượng sinh viên: 11.000 sinh viên
  • Học phí tiếng Hàn: 4.600.000 KRW/ 1 năm
  • Ký túc xá: 1.153.000 KRW/ 6 tháng
  • Địa chỉ: 140 Baekgyang-taero, 700 ( chilbaek ) be, Sasang-ku, Busan, Hàn Quốc, Busan, Busan.
  • Website: http://en.silla.ac.kr/en/

14. Đại học YoungSan

  • Tên tiếng Hàn: 영산대학교
  • Tên tiếng Anh: Youngsan University
  • Năm thành lập: 1992
  • Loại hình: Tư thục
  • Số lượng sinh viên: 10.000 sinh viên (cả 2 cơ sở)
  • Học phí tiếng Hàn: 4.800.000 KRW/ năm
  • Ký túc xá: ~900.000 KRW/ 6 tháng
  • Địa chỉ: 288 Junamro, Soju – dong, Yangsan, Gyeongsangnam-do, Korea. (Cơ sở 2 ở Busan)
  • Website: https://www.ysu.ac.kr/

15.  Đại học Dongseo

  • Tên tiếng Hàn: 동서대학교
  • Tên tiếng Anh: Dongseo University
  • Năm thành lập: 1991
  • Loại hình: Tư thục
  • Số lượng sinh viên: 13.000 sinh viên
  • Học phí tiếng Hàn: 4.000.000 KRW/ năm
  • Ký túc xá: 200.000 KRW/ tháng
  • Địa chỉ: 47 Jurye-ro, Sasang-gu, Busan 47011, Korea.
  • Website:  http://www.dongseo.ac.kr/

16. Đại học Nghệ thuật Busan (thuộc ĐHQG Busan)

  • Tên tiếng Anh: Busan University of the Arts
  • Tên tiếng Hàn: 부산예술대학교
  • Thành lập: 1993
  • Loại hình: Tư thục
  • Số lượng sinh viên: 35.000 sinh viên
  • Điện thoại: +82 51-628-3990
  • Địa chỉ: 74 Motgolbeonyeong-ro 71beon-gi, Daeyeon-dong, Nam-gu, Busan, Hàn Quốc.
  • Website: https://art.pusan.ac.kr/art/index.do

17. Đại học Ngoại ngữ Busan (BUFS)

  • Tên tiếng Hàn: 부산외국어대학교
  • Tên tiếng Anh: Busan University of Foreign Studies (BUFS)
  • Năm thành lập: 1981
  • Loại hình: Tư thục
  • Số lượng sinh viên: ~10.000 Sinh viên
  • Học phí tiếng Hàn: 4.800.000 KRW/ năm
  • Ký túc xá: ~250.000 KRW/ tháng
  • Địa chỉ: Gumjeong-gu, Namsan-dong 857-1, Busan.
  • Website:  https://www.bufs.ac.kr

18. Viện Khoa học và Công nghệ Busan (BIST)

  • Tên tiếng Hàn: 부산과학기술원

  • Tên tiếng Anh: Busan Institute of Science and Technology 
  • Năm thành lập: 1987
  • Loại hình: Tư thục
  • Học phí: 3.400.000 KRW/năm
  • Ký túc xá: 600.000 KRW/ tháng
  • Địa chỉ: 88 Sirang-ro 132(baeksamsibi)beon, Buk-gu, Busan, Hàn Quốc
  • Website: http://ghc.bist.ac.kr/

19.  Đại học Inje ( Cơ sở Busan)

  • Tên tiếng Hàn: 인제대학교
  • Tên tiếng Anh: Inje University
  • Năm thành lập: 1946
  • Loại hình: Tư thục
  • Số lượng sinh viên: 13.000 sinh viên (cả 2 cơ sở)
  • Học phí tiếng Hàn: 5.000.000 KRW/ năm
  • Ký túc xá: 700.000 KRW/ 4 tháng
  • Địa chỉ: 75 Bokji-ro, Busanjin-gu, Busan (in Busan Paik Hospital), Republic of Korea 47392 (Cơ sở 2 ở Busan).
  • Website:  http://www.inje.ac.kr

21. Cao đẳng Bách khoa Busan

  • Tên tiếng Anh: Busan Institute Of Science And Technology (BIST)
  • Tên tiếng Hàn:  부산과학기술대학교
  • Năm thành lập: 1976
  • Loại hình: Tư thục
  • Website: www.bist.ac.kr
  • Điện thoại: +82-51-330-7109 
  • Học phí tiếng Hàn: 1,700,000 won/ 6 tháng
  • Ký túc xá: ~ 600.000 KRW/ năm
  • Địa chỉ: 88 Sirang-ro, 132 beongil  Buk-gu, Busan, Hàn Quốc. 

 

 

22. Cao đẳng Dong-Pusan

  • Tên tiếng Anh: Dong- Pusan college
  • Tên tiếng Hàn: 동부산대학교
  • Năm thành lập: 1978
  • Loại hình: Tư thục
  • Số lượng sinh viên: 4000 sinh viên
  • Học phí: 4.800.000 KRW/năm
  • Địa chỉ: 60 Unbong-gil, Bansong 2(i)-dong, Haeundae, Busan, Hàn Quốc
  • Website:

23. Cao đẳng Dongju

  • Tên tiếng Hàn: 동주대학교
  • Tên tiếng Anh: Dongju College
  • Địa chỉ: 16 Sari-ro 55(osibo)beon-gil, Goejeong 3(sam)-dong, Saha-gu, Busan, Hàn Quốc
  • Năm thành lập: 1978
  • Loại hình: Tư thục
  • Số lượng: Gần 8000 sinh viên.
  • Học phí: 4.000.000 KRW/ năm
  • KTX: 400.000KRW/ kỳ
  • Trang chủ: https://www.dongju.ac.kr/
  • Điện thoại: 051-200-3300

24. Cao đẳng Daedong

  • Tên tiếng Anh: Daedong College
  • Tiếng Hàn: 대동대학
  • Địa chỉ: Đường 27, Dongbu Gongno, Geumjeong-gu, Busan, Korea
  • Điện thoại: 051-518-5444
  • Fax: 051-514-5847
  • Năm thành lập: 1970
  • Loại hình: tư thục
  • Số lượng sinh viên: 1990 sinh viên
  • Học phí: ~ 5.807.000 KRW/năm
  • KTX: ~ 1.380.00 VND/tháng
  • Website: http://daedong.ac.kr

25. Cao đẳng Công nghệ Thông tin Kyungnam

  • Tên tiếng Hàn: 경남정보기술대학
  • Tên tiếng Anh: Kyungnam College of Information Technology
  • Địa chỉ: 45 Jurye-ro, Sasang-gu, Busan, Hàn Quốc
  • Điện thoại: +82 51 -324-555
  • Ngày thành lập: 1965
  • Loại hình: Tư thục
  • Học phí: 1.200 USD/năm
  • Trang chủ: http://web.kit.ac.kr/

26. Cao đẳng Busan Kyungsang

  • Tên tiếng Anh: Kyungsang Busan College
  • Tên tiếng Hàn: 경상부산대학
  • Năm thành lập: 1977
  • Địa chỉ: 277-4 Yeonsan-dong, Yeonje-gu, Busan, Hàn Quốc
  • Điện thoại: +82 51-850-1000
  • Học phí: 2.624.102 KRW ~ 52.917.000 VND.
  • KTX: 528.547 KRW ~ 10.658.744 VND/4 tháng.
  • Website: bsks.ac.kr

27. Cao đẳng nữ sinh Busan (PWU)

  • Tên tiếng Hàn: 부산여자대학교
  • Tên tiếng Anh: Pusan Women’s College
  • Năm thành lập: 1969
  • Loại hình: Tư thục
  • Số lượng sinh viên: 2877 sinh viên
  • Điện thoại: +82 51-852-0081
  • Học phí tiếng Hàn: 1,100,000 won/ kỳ 
  • Địa chỉ: 506 Jinnam-ro, Yangjeong-dong, Busanjin-gu, Busan
  • Website: bwc.ac.kr

28. Cao đẳng Nghệ thuật Busan

  • Tên tiếng Hàn: 부산예술대학
  • Tên tiếng Anh: Busan College of Arts
  • Năm thành lập: 1993
  • Loại hình: Tư thục
  • Học phí: 2,483,000 – 2,743,000 Won/kỳ
  • Phí KTX: 1500 - 1900 USD/6 tháng
  • Địa chỉ: 74 Motgolbeonyeong-ro 71beon-gi, Nam-gu, Busan, Hàn Quốc
  • Website: bwc.ac.kr

Việc chọn trường để du học khá quan trọng đối với mỗi du học sinh. Vì vậy, hy vọng qua bài viết mà SVC vừa cung cấp danh sách các trường Cao đẳng, Đại học ở Busan - Hàn Quốc sẽ giúp bạn định hướng tốt hơn trong việc lựa chọn trường để du học. Nếu bạn còn điều gì chưa hiểu và cần được giải đáp thì đừng ngần ngại liên hệ ngay với SVC để được hỗ trợ tư vấn sớm nhất nhé!

CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ ĐẦU TƯ SEVICO

Trung Tâm Tư Vấn Du Học SVC

 

0922868444